durazno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durazno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durazno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ durazno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đào, cây đào, Lòng đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durazno
đàonoun (Fruto suave, dulce y jugoso del árbol de melocotón, generalmente provisto de una piel de color rojo o naranja, de pulpa amarilla y de una nuez bastante grande.) Todo en madera de pino y durazno con colores relajantes. Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh. |
cây đàonoun Pero no importa lo que hagas esa semilla se convertirá en un durazno. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
Lòng đàonoun (color) |
Xem thêm ví dụ
Pero no importa lo que hagas esa semilla se convertirá en un durazno. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
Allí él tenía colmenas para que las abejas polinizaran las flores de durazno, las que luego se convertían en duraznos grandes y deliciosos. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
Le agregué un poco de jugo de durazno. Tôi thêm một ít nước đào. |
Tenía todos esos niños a su alrededor que necesitaban alimento y ella me entregó la lata de duraznos. Có mấy đứa nhỏ chạy chơi chung quanh nhà đang cần thức ăn và người ấy đã đưa cho cái lon đào này. |
Puede tomar un frasco de orina y llamarlo el " té de durazno de la abuela ". Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại. |
Hice el pastel con duraznos enlatados. Cái bánh này được được làm từ những quả đào đóng hộp. |
Cola de Fénix y flor de durazno, del Restaurante Abuela. Đuôi Phượng Hoàng và Hoa Anh Đào từ nhà hàng Grandma. |
Oye, duraznos. Này, anh đào. |
¿Duraznos? Quả anh đào à? |
TÉ DE DURAZNOS DE LA ABUELA TRÀ ĐÀO CỦA NGOẠI |
Rivera acató la medida y se fue para su estancia de Durazno, lo que motivó la sorpresa de Juan María Pérez (“todos, como yo, creíamos que , Rivera saltaría y que provocaría un movimiento anárquico, pero les pagó un chasco, pues se ha portado más subordinado que un veterano del virrey de la India”, dice en una carta a Giró). Rivera tuân thủ cho đến nay và đã đến ở Peach, dẫn đến sự ngạc nhiên của Juan María Pérez ("tất cả, như tôi, nghĩ rằng Rivera , nhảy và dẫn tới một phong trào vô chính phủ, nhưng họ trả thất vọng, vì nó đã được chuyển giao cho một đơn vị trực thuộc cấp cao của các phó vương của Ấn Độ, "ông nói trong một lá thư cho Giro). |
Aunque era un niño pequeño, aún recuerdo el dulce sabor de los duraznos envasados con trigo cocido y el olor especial de la ropa donada que los generosos miembros de la Iglesia que vivían en Estados Unidos enviaron a los santos alemanes. Mặc dù còn rất bé, nhưng tôi vẫn nhớ hương vị ngọt ngào của các quả đào đóng hộp với cháo lúa mì và mùi thơm đặc biệt của quần áo được các tín hữu Giáo Hội có lòng quan tâm ở Hoa Kỳ gửi tặng Các Thánh Hữu Đức thời hậu chiến. |
Cada vez que veo un frasco de envase casero de cerezas o de duraznos, me acuerdo del tiempo que pasaba con mamá y papá en la cocina. Ký ức của tôi về thời gian ở trong nhà bếp với Cha và Mẹ đều được khơi dậy mỗi lần tôi nhìn thấy một cái chai đựng quả anh đào hay quả đào đóng hộp ở nhà. |
«Durazno sangrando». Chảy máu quá nhiều. |
¿Acabas de decir durazno? Con vừa nói đến đào à? |
En China se decía que el durazno era consumido por los inmortales debido a sus místicas virtudes de conferir longevidad a todos los que lo comieran. Tại Trung Quốc, quả đào được coi là được các vị tiên ăn do các tính chất huyền bí của nó đối với sự trường thọ dành cho những người ăn nó. |
Yo estoy a las carreras aquí y tenían que conseguir duraznos. Tớ sắp ra cứt còn cậu có anh đào. |
Todo en madera de pino y durazno con colores relajantes. Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh. |
Aguardiente de durazno. Rượu đào. |
Deja de hablar de duraznos, y ¿por qué no mejor te alistas para ir a estudiar? Đừng nói về mấy quả đào nữa, sao em không dậy chuẩn bị đi học đi? |
Rivera se alzó en armas en Durazno y contó con el apoyo del general unitario Juan Lavalle, a quien Oribe odiaba por ser el que ordenó la ejecución de su amigo el caudillo federal Manuel Dorrego. Rivera đã lên cánh tay trong Durazno và đã có những đơn vị nói chung hỗ trợ Juan Lavalle, Oribe người ghét là một trong những người đã ra lệnh thực hiện của bạn mình, nhà lãnh đạo liên bang Manuel Dorrego. |
Somos como duraznos con salsa Tất cả mọi người đều hạnh phúc |
Hasta el día de hoy, puedo recordar el olor de la ropa y aún puedo probar la dulzura de los duraznos enlatados. Cho đến ngày nay, tôi vẫn còn nhớ mùi quần áo và tôi vẫn còn nhớ mùi vị của các quả đào đóng hộp. |
Mis queridos hermanos y hermanas, cada vez que pruebo un tomate fresco, que haya madurado en la planta, o un jugoso durazno [melocotón] maduro, tomado del árbol, mis pensamientos se remontan a hace 60 años, cuando mi padre tenía una pequeña granja con durazneros en Holladay, Utah. Các anh chị em thân mến, mỗi lần tôi thưởng thức một quả cà chua hoặc một trái đào mọng nước chín cây, thì ý nghĩ của tôi quay trở lại cách đây 60 năm khi cha tôi có một vườn đào nhỏ ở Holladay, Utah. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durazno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.