dûment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dûment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dûment trong Tiếng pháp.

Từ dûment trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp lệ, hợp thức, phải phép, đúng phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dûment

hợp lệ

adverb

Vous me connaissez comme Alexi Markov, dûment-élu Président d'Ouzbékistan.
Bạn biết tôi là Alexi Markov, được bầu làm Tổng thống hợp lệ của Uzbekistan.

hợp thức

adverb

phải phép

adverb (đùa cợt) đúng phép, phải phép)

đúng phép

adverb (đùa cợt) đúng phép, phải phép)

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez demander un exemplaire de ce livre en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Vous pouvez demander ce livre de 192 pages en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Muốn nhận được sách dày 192 trang này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Le Seigneur a dit : « Il ne sera donné à aucun homme d’aller prêcher mon Évangile ou d’édifier mon Église, s’il n’est ordonné par quelqu’un qui a l’autorité et dont l’Église sait qu’il a l’autorité et qui a été dûment ordonné par les chefs de l’Église » (D&A 42:11).
Chúa đã phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn” (GLGƯ 42:11).
Monson, et assistée d’apôtres dûment appelés et ordonnés.
Monson, và được phụ giúp một cách thích hợp bởi Các Sứ Đồ đã được kêu gọi và sắc phong.
1 aNaissance de bl’Église du Christ en ces derniers jours, mil huit cent trente ans depuis l’avènement de notre Seigneur et Sauveur Jésus-Christ dans la chair, Église dûment corganisée et établie conformément aux lois de notre pays par la volonté et les commandements de Dieu, le quatrième mois et le sixième jour du mois appelé avril —
1 aSự ra đời của bGiáo Hội của Đấng Ky Tô vào những ngày sau cùng này là một ngàn tám trăm ba mươi năm kể từ khi Chúa, Đấng Cứu Rỗi là Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta đến với thế gian bằng xác thịt. Giáo Hội được ctổ chức và thiết lập một cách đúng đắn và phù hợp với luật pháp của quốc gia chúng ta, do thánh ý cùng các giáo lệnh của Thượng Đế vào tháng thứ tư, và ngày sáu của tháng gọi là tháng Tư—
” Le fonctionnaire a dûment signé les papiers.
Viên chức ấy đồng ý ký giấy phép.
Vous pouvez demander une étude de la Bible, ainsi que ce livre, en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Bạn có thể xin tìm hiểu Kinh Thánh cũng như nhận sách Kinh Thánh thật sự dạy gì? bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
” Vous pouvez demander ce livre en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles figurant à la page 5.
Bạn có thể nhận sách này bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Cesser de la bonne ville de Manhatto vieux, je dûment arrivé à New Bedford.
Thoái thành phố tốt Manhatto cũ, tôi hợp lệ đến New Bedford.
11 Jude cite l’exemple de quelqu’un ayant respecté l’autorité dûment établie.
11 Giu-đe nêu ra gương một người tôn trọng đúng mức quyền hành đã được thiết lập.
Vous pouvez demander une étude de la Bible, ainsi que ce livre, en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Bạn có thể xin tìm hiểu Kinh Thánh cũng như nhận sách Kinh Thánh thật sự dạy gì? bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp khác được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Il me semble que M. Conrad devrait être dûment rémunéré.
Tôi nghĩ phần thù lao của anh Conrad là tương xứng.
Vous me connaissez comme Alexi Markov, dûment-élu Président d'Ouzbékistan.
Bạn biết tôi là Alexi Markov, được bầu làm Tổng thống hợp lệ của Uzbekistan.
Les maris et les épouses dignes qui ont été dûment scellés par le mariage dans un temple de Dieu peuvent remplir leur rôle de parents à toute éternité.
Những người chồng và vợ xứng đáng mà đã được gắn bó hợp thức trong lễ kết hôn ở đền thờ của Thượng Đế có thể hoàn tất vai trò của mình là các bậc cha mẹ suốt vĩnh cửu.
Au milieu des années 1980, nos détracteurs ont accusé à tort les administrateurs de notre association dûment enregistrée d’enseigner aux jeunes hommes à ne pas effectuer le service militaire.
Giữa thập niên 1980, những kẻ chống đối công việc rao giảng đã vu khống các anh điều hành hiệp hội hợp pháp của chúng ta là dạy thanh niên từ chối nhập ngũ.
Vous pouvez demander cet ouvrage en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Muốn nhận được sách này, bạn hãy điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí.
Bien qu’élevé à la cour de Pharaon, il est devenu le guide dûment établi du peuple de Dieu, mais aussi un prophète, un juge et un rédacteur divinement inspiré.
Môi-se lớn lên trong nhà Pha-ra-ôn, nhưng ông trở thành một vị chỉ huy có quyền hành trong dân sự Đức Chúa Trời, cũng như làm nhà tiên tri, quan xét và người viết Kinh Thánh được soi dẫn.
□ “Louable”; une chose n’est vraiment louable que dans la mesure où la louange vient de Dieu ou d’une autorité dûment reconnue par Dieu. — 1 Corinthiens 4:5; 1 Pierre 2:14.
□ Những điều “đáng khen” thật sự là xứng đáng được ban khen nếu sự ban khen đó đến từ Đức Chúa Trời hay từ thẩm quyền nào được Ngài nhìn nhận là chính đáng (I Cô-rinh-tô 4:5; I Phi-e-rơ 2:14).
Ainsi, il est clair que les véritables adorateurs de Jéhovah sont bibliquement fondés à rédiger des documents dûment certifiés lorsqu’ils ont des relations d’affaires.
Vậy rõ ràng là Kinh-thánh đặt ra tiền lệ về việc những người thờ phượng thật phải có giấy tờ hẳn hoi trong những vụ giao dịch như thế.
Vous pouvez demander une étude biblique ainsi que cette brochure en envoyant le coupon ci-dessous, dûment rempli, à l’adresse indiquée ou à l’une de celles qui figurent à la page 5.
Bạn có thể xin tìm hiểu Kinh Thánh cũng như nhận sách mỏng này bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Nous, ses apôtres dûment ordonnés, nous témoignons que Jésus est le Christ vivant, le Fils immortel de Dieu.
Chúng tôi xin làm chứng, với tư cách là các Sứ Đồ được chính thức sắc phong của Ngài—rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô Hằng Sống, Vị Nam Tử bất diệt của Thượng Đế.
“La destruction des missiles et des rampes de lancement se déroule comme prévu et les clauses des accords sont dûment respectées de chaque côté”, déclare le SIPRI.
Cơ quan SIPRI nói: “Việc phá hủy hỏa tiễn và các dàn phóng được diễn ra đúng như dự liệu và các điều khoản của Hiệp định đang được mỗi bên thi hành”.
Apportez des modifications dûment réfléchies pour améliorer les performances de votre campagne App campaigns.
Thực hiện các thay đổi có kiểm soát cẩn thận để cải thiện hiệu suất của App campaigns.
Google autorise les annonces faisant la promotion de plates-formes d'échange de cryptomonnaies ciblant le Japon, à condition que l'annonceur soit dûment agréé par l'Agence des Services Financiers du Japon, et qu'il ne soit soumis à aucune demande de suspension ni aucune interdiction d'opérations.
Google cho phép quảng cáo quảng bá các sàn giao dịch tiền mã hóa nhắm mục tiêu đến Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo được Cơ quan dịch vụ tài chính Nhật Bản cấp phép hợp pháp và không bị áp đặt bất kỳ lệnh tạm ngừng hoặc lệnh cấm giao dịch nào.
Soudain, la voix ne semblait plus aussi bénigne, et lorsque mon amie a insisté pour que je consulte un médecin, je m'y suis dûment conformé, ce qui s'est révélé être
Đột nhiên tiếng nói không còn nghe hiền lành nữa, và khi cô ấy yêu cầu tôi tìm sự chăm sóc y tế, tôi nghiêm túc làm theo, và đó là sai lầm thứ hai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dûment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.