douleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ douleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douleur trong Tiếng pháp.
Từ douleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là đau, nỗi thống khổ, nỗi đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ douleur
đauadjective La douleur lui était insupportable. Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được. |
nỗi thống khổnoun |
nỗi đau đớnnoun Nous avons tous souffert de la douleur occasionnée par une blessure ou une plaie physique. Tất cả chúng ta đã trải qua nỗi đau đớn liên quan đến thương tích về thể xác. |
Xem thêm ví dụ
Elle adhère totalement aux paroles de ce proverbe: “La bénédiction de Jéhovah — voilà ce qui enrichit, et il n’ajoute aucune douleur avec elle.” — Proverbes 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
C'est un agriculteur de 78 ans qui souffrait de - comment dire? - on appelle ça la douleur dans les fesses. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
En Proverbes 2:21, 22, nous trouvons la promesse que “ les hommes droits sont ceux qui résideront sur la terre ” ; quant à ceux qui provoquent douleur et souffrance, ils “ en seront arrachés ”. Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
La douleur va revenir! Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. |
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
(Révélation 21:4.) Rien de ce que nous nous rappellerons alors ne nous causera la douleur intense qui taraude peut-être actuellement notre cœur. — Isaïe 65:17, 18. Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
Vous imaginez qu'un peu de douleur va suffire pour me faire parler. Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao? |
Ils vont comprendre leur douleur. Oh, họ sắp phải chịu đau đớn rồi. |
Il faut réduire les anti-douleurs. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Malgré l’intensité de notre douleur quand le corps physique de Georgia s’est arrêté de fonctionner, nous avions la foi qu’elle continuait à vivre en tant qu’esprit et nous croyons que nous vivrons avec elle éternellement si nous respectons nos alliances du temple. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Malgré la douleur, notre détermination à rester actifs dans l’activité de prédication et à compter entièrement sur Jéhovah n’a été que renforcée. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Le baume avait adouci la peau et ouvert une sortie pour ce qui m’avait causé de la douleur pendant tant d’années. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Ce qui l'est, c'est la douleur quand cette personne est partie. Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất. |
Et j'ai ignoré chacun de ses messages car je n'avais pas besoin d'un anti- douleur. Và bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau. |
Vous serez débarrassé du poids du remord et des pensées accusatrices concernant le chagrin et la douleur que vous avez causés à autrui. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
À cause de leur désir immodéré d’argent, ils ont perdu de vue ce conseil biblique: “Ceux qui sont résolus à être riches tombent dans la tentation, dans un piège (...) et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.” — 1 Timothée 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Le choix d’Adam et d’Ève nous a permis de venir sur terre (voir 2 Néphi 2:25), où nous connaissons la tristesse, la douleur et la mort. Sự lựa chọn của A Đam và Ê Va cho phép chúng ta đến thế gian (xin xem 2 Nê Phi 2:25), nơi mà chúng ta trải qua nỗi buồn phiền, đau đớn và cái chết. |
Le jour, il ne pouvait pas travailler et, la nuit, ses douleurs abdominales le tourmentaient. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Il dit de ceux qui vivront dans le paradis terrestre à venir que Dieu “ essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus ; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus ”. Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs. ” — 1 Timothée 6:9, 10. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới douleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.