fulgurant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fulgurant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fulgurant trong Tiếng pháp.
Từ fulgurant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáng quắc, sét, chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fulgurant
sáng quắcadjective |
sétnoun Quelques-uns des crépitements et des bruits secs étaient fulgurants, Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, |
chóiadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
En Espagne, le taux de divorces a atteint la proportion de 1 pour 8 mariages au début des années 90, une évolution fulgurante, puisque 25 ans plus tôt elle n’était que de 1 pour 100 mariages. Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây. |
" Pied d'Acier Fulgurant "! Mày là Chân sắt vìđại! |
8 tandis que l’homme qui a été appelé par Dieu et désigné, qui avance la main pour affermir al’arche de Dieu, tombera sous le trait de la mort, comme un arbre qui est frappé par le trait fulgurant de l’éclair. 8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy. |
C’est le récit d’une croissance étonnante, fulgurante, celle de la connaissance de la Parole de Dieu. Đó là lời tường thuật về một sự phát triển nhanh và đáng kinh ngạc. |
L’Internet connaît un développement fulgurant. Internet trở nên phổ biến rộng rãi |
Ce sont quelques compagnies informatiques, et ce dont il s'agit c'est leur revenu par rapport à leur âge, qui ont une progression fulgurante, et elles gagnent toutes des millions et des milliards de dollars. Đây là một nhóm các công ty phần mềm -- và đây là lợi nhuận so với tuổi của chúng tất cả đều được thu nhỏ và mọi người đang làm ra hàng triệu hàng tỉ đô la |
Ensuite, une augmentation fulgurante du nombre de langues dans lesquelles nos publications sont traduites. Ngoài ra, cũng có sự gia tăng lớn về số ngôn ngữ mà ấn phẩm được phát hành ngày nay. |
20 Notre époque a vu la technique progresser d’une manière fulgurante. 20 Kỹ thuật trong thế kỷ của chúng ta đã tiến bộ một cách đáng kinh ngạc. |
La recherche montre qu’un développement fulgurant de son cerveau se produit avant que l’enfant n’atteigne ses trois ans. Các cuộc nghiên cứu cho thấy nơi trẻ em dưới ba tuổi não bộ phát triển nhanh chóng. |
Tu es Pied d'Argent Fulgurant. Còn anh là Thiết Cước |
Ces cinq dernières années, le nombre de sites pornographiques a connu une augmentation fulgurante de 1800 % ! Số trang Web về khiêu dâm đã gia tăng với một tốc độ kinh khủng, gần 1.800% trong 5 năm vừa qua. |
Ces altérations issues des êtres humains qui occupent au total moins d'un millionnième de l'age actuel de la Terre et qui semblent se dérouler à une vitesse fulgurante ? Những tác động nhân tạo này Chiếm ít hơn 1 phần triệu thời gian trôi qua và có vẻ đang xuất hiện với tốc độ mã lực? |
La fulgurante inflation au Laos a provoqué des émeutes de gens affamés à Vientiane, la capitale, où il y a déjà eu plus de 200 morts. Tình trạng lạm phát phi mã tại Lào đã tạo cơ hội cho những cuộc nổi loạn liên quan tới lương thực tại thủ đô Vientiane, nơi mà số người chết đã lên tới hơn 200. |
Imaginons que vous ayez un succès fulgurant dans la cour des célibataires. Hãy tưởng tượng bạn thành công vang dội trong việc hẹn hò. |
Les meurtres, les viols et les vols s’accroissent de façon fulgurante. Những tội bạo hành như là tội giết người, hiếp dâm và cướp bóc đang leo thang dữ dội. |
La partie céleste de cette organisation, composée de créatures spirituelles, se déplace à une vitesse fulgurante — au rythme des pensées de Jéhovah, a fait remarquer l’orateur. Anh Lett nói phần trên trời của cỗ xe, gồm những tạo vật thần linh, di chuyển nhanh như chớp theo ý muốn của Đức Giê-hô-va. |
" Pied d'Acier Fulgurant "! " Chân sắt vìđai! " |
Tout comme les mystères du sommeil et des rhumes, le mal des transport est un problème d'apparence simple qui, malgré les progrès fulgurants de la science, reste très peu compris. Giống như việc tìm hiểu bí ẩn của giấc ngủ hay chữa trị cảm lạnh, say tàu xe vẫn còn là một trong những vấn đề nghe có vẻ đơn giản, dù có tiến bộ khoa học tuyệt vời, chúng ta vẫn còn hiểu biết rất ít về nó. |
Quelques- uns des crépitements et des bruits secs étaient fulgurants, mais les sifflements frissonnants et les gazouillis curieusement mélodieux avaient une origine un peu plus exotique. Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều. |
Je suis Pied d'Argent Fulgurant. Thiết Cước à. |
Il est " Pied d'Acier Fulgurant "! Cậu ấy kia kìa! |
Avec la vivacité d’un “ léopard ”, les Grecs sous son commandement accumulèrent les conquêtes fulgurantes (Dn 7:6). Giống như một con “beo” phóng rất nhanh, quân Hy Lạp dưới quyền A-léc-xan-đơ bắt đầu một chuỗi dài các cuộc chinh phục chớp nhoáng. |
Je suis Pied d'Argent Fulgurant. Chân sắt à |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fulgurant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fulgurant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.