domestic animal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domestic animal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domestic animal trong Tiếng Anh.

Từ domestic animal trong Tiếng Anh có nghĩa là súc sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domestic animal

súc sinh

noun

They would receive 10 percent of Israel’s produce and of the increase of the domestic animals.
Họ sẽ nhận 10% huê lợi và gia súc sinh sôi của dân Y-sơ-ra-ên.

Xem thêm ví dụ

(2 Kings 7:7) “The righteous one is caring for the soul of his domestic animal.”
“Các quan-trưởng ở giữa nó giống như muông-sói xé mồi, chỉ lo làm đổ màu, làm mất linh-hồn, để được lợi bất-nghĩa” (Ê-xê-chi-ên 22:27).
We've domesticated animals, locked them up, killed them for sport.
Chúng ta thuần hóa động vật,... giam cầm, sát hại chúng để tiêu khiển.
In ancient times, lions roamed Israel and were a threat to domestic animals.
Thời xưa, sư tử thường xuất hiện ở xứ Y-sơ-ra-ên và chúng là mối đe dọa cho các bầy gia súc.
Why, according to Job 12:7, even “domestic animals” and “winged creatures” can teach silently!
Theo Gióp 12:7, ngay cả “loài thú” và “chim trời” cũng có thể dạy một cách âm thầm!
Even the wild animals will do no harm to man or his domestic animals.
Ngay cả thú rừng cũng không làm hại loài người hoặc các gia súc.
Not even domestic animals remain.
Thậm chí gia súc cũng không còn con nào.
People have also routinely attributed human emotions and behavioral traits to wild as well as domesticated animals.
Người ta cũng thường cho rằng cảm xúc của con người và các đặc điểm hành vi đối với động vật hoang dã cũng như vật nuôi là phổ biến.
The breed was "Domestic Animal of the Year" in Germany in 1992.
Giống bò này là "Động vật Nội địa của năm" ở Đức vào năm 1992. ^ “Hinterwald cattle”.
(Numbers 31:28) “The righteous one is caring for the soul [neʹphesh] of his domestic animal.”
Có lời chép rằng: “Trong phần thuộc về quân-binh đã ra trận, hoặc người, hoặc hoặc lừa hay chiên, ngươi phải cứ thâu một phần [linh hồn, neʹphesh] trong năm trăm” (Dân-số Ký 31:28).
In addition to domesticated animals, there are long traditions of hunting and fishing in Finland.
Ngoài các loại thịt thuần hóa, cũng có truyền thống dài về săn và đánh cá ở Phần Lan.
For domestic animals, press two.
Về gia súc, nhấn phím hai.
Anticipating a hostile reception, Jacob sends Esau wave upon wave of gifts amounting to over 550 domestic animals.
Vì thế, Gia-cốp gửi tặng gia súc cho Ê-sau hết lượt này đến lượt khác, tổng số lên đến 550 con.
One of their projects will be to help animals -- not just wildlife, domestic animals as well.
Một dự án nữa sẽ dùng để giúp các loài động vật - không chỉ là hoang dã. mà còn là các loài động vật nuôi nữa.
Power for agricultural machinery was originally supplied by ox or other domesticated animals.
Năng lượng cho máy nông nghiệp ban đầu do trâu bò hoặc các gia súc khác.
Beaver attacks can also be fatal for domestic animals.
Các cuộc tấn công của hải ly cũng có thể gây tử vong cho động vật nuôi.
Lowly domestic animal.
Động vật thấp kém trong nước.
Abel’s occupation testifies that man raised these domestic animals from the outset of mankind’s history.
Nghề nghiệp của A-bên chứng thực rằng từ lúc đầu của lịch sử nhân loại, con người đã nuôi gia súc.
It is well adapted to the climate and was a domestic animal from the Iron Age.
Nó cũng được thích nghi với khí hậu và là một động vật gia súc từ thời đại đồ sắt.
Such instances are common in domestic animals, but rare in the wild.
Những trường hợp như vậy là phổ biến ở gia súc hay vật nuôi, nhưng hiếm gặp trong tự nhiên.
He created “domesticanimals and “wild” animals, these being meaningful designations when Moses penned the account.
Ngài dựng nên “gia súc” và thú “hoang”; những từ này có ý nghĩa đặc biệt vào lúc Môi-se viết (Sáng-thế Ký 1:24, NW).
The same process may also apply to other domesticated animals.
Quy trình tương tự cũng có thể áp dụng đối với các động vật nuôi khác.
He ordered that all wear sackcloth, even the domestic animals.
Theo lệnh vua, hết thảy đều phải quấn bao gai, kể cả vật nuôi*.
Saul was not even to spare their domestic animals.
Sau-lơ thậm chí không được tha cho súc vật của dân A-ma-léc.
10 The righteous one takes care of his domestic animals,*+
10 Người công chính chăm sóc súc vật mình,+
Also found in the tomb are 30 sacrificial dogs, two pigs, and six other domesticated animals.
Cùng với ngựa, người ta còn tìm ra 30 bộ xương chó, hai bộ xương lợn và 6 bộ xương động vật khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domestic animal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.