domestic violence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domestic violence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domestic violence trong Tiếng Anh.
Từ domestic violence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo hành gia đình, bạo lực gia đình, Bạo hành gia đình, baïo löïc gia ñình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domestic violence
bạo hành gia đìnhnoun (violence committed in a domestic setting) However, women are not the only victims of domestic violence. Tuy nhiên, không chỉ phụ nữ mới là nạn nhân của bạo hành gia đình. |
bạo lực gia đìnhnoun (violence committed in a domestic setting) I don't look like a typical domestic violence survivor. Tôi không giống môt nhà tư vấn bạo lực gia đình. |
Bạo hành gia đìnhnoun (pattern of behavior which involves the abuse by one partner against another) |
baïo löïc gia ñìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
They discussed taboo issues, like domestic violence. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
Domestic violence Bạo lực gia đình |
Government is attempting to avoid domestic violence, but it's a complicated task. Chính phủ đang cố gắng giảm tình trạng bạo lực gia đình, nhưng đó là một nhiệm vụ phức tạp. |
You have the power to end domestic violence simply by shining a spotlight on it. Bạn có sức mạnh để kết thúc bạo lực gia đình đơn giản bằng cách rọi vào đó một tia sáng. |
Crimes, such as cybercrime, domestic violence, and terrorism, are increasing at an alarming rate. Các tội ác như tội phạm mạng, bạo lực gia đình và nạn khủng bố đang gia tăng đến mức báo động. |
When did domestic violence begin, and what is the situation today? Khi nào sự hung bạo bắt đầu xảy ra trong gia đình, và tình trạng ngày nay ra sao? |
16 Domestic violence is not limited to physical abuse. 16 Sự hung bạo trong nhà không chỉ giới hạn trong vấn đề hành hung. |
13 Abuse of alcohol can lead to another problem that damages many families —domestic violence. 13 Lạm dụng rượu có thể đưa đến vấn đề khác làm hại nhiều gia đình—sự hung bạo trong nhà. |
We hear distressing reports of domestic violence, resulting in abuse to children, parents, and marriage mates. Chúng ta nghe nói về các báo cáo đau lòng về sự hung bạo trong gia đình, dẫn đến việc bạo hành trẻ con, cha mẹ và những người hôn phối. |
Why is domestic violence still a big problem in the United States and all over the world? Tại sao bạo lực gia đình vẫn còn là một vấn đề lớn ở nước Mỹ và trên toàn thế giới? |
According to the American Humane Association, 13% of intentional animal abuse cases involve domestic violence. Theo Hiệp hội Nhân đạo Hoa Kỳ, 13% trường hợp lạm dụng động vật có chủ ý liên quan đến bạo lực gia đình. |
There's no excuse for domestic violence. Không có sự giải thích nào cho bạo lực gia đình. |
18 Domestic violence begins in the heart and mind; the way we act begins with how we think. 18 Sự hung bạo trong nhà bắt đầu trong tâm trí; cách chúng ta hành động bắt đầu với cách mình suy nghĩ (Gia-cơ 1:14, 15). |
In 2013, the government passed a law to combat domestic violence against women. Năm 2013, chính phủ thông qua một luật để hình sự hoá bạo lực gia đình chống lại trẻ em. |
This is often related to accidents in the kitchen or domestic violence. Điều này thường liên quan đến tai nạn trong nhà bếp hoặc bạo lực gia đình. |
What is a key quality in overcoming domestic violence, and how can it be exercised? Đức tính chính để kiềm chế sự hung bạo trong gia đình là gì, và làm sao bạn có thể rèn luyện đức tính đó? |
Davis and Merrill began arguing frequently, and B. D. later recalled episodes of alcohol abuse and domestic violence. Davis và Merrill bắt đầu xung đột, B.D. sau này có kể lại sự lạm dụng rượu và bạo lực gia đình. |
Why is domestic violence still a big problem in the US and all over the world? Tại sao bạo lực gia đình vẫn còn là một vấn đề lớn ở nước Mỹ và trên toàn thế giới? |
Awareness of domestic violence has been heightened in recent decades. Trong thời gian gần đây, nhận thức về việc chống bạo hành gia đình ngày càng được nâng cao. |
I'm not a psychiatrist, a social worker or an expert in domestic violence. Tôi không phải là một bác sĩ tâm thần, không phải một người làm công tác xã hội hay một chuyên gia về bạo lực gia đình. |
In France, alcohol abuse is blamed for some 30 percent of all domestic violence. Tại Pháp, 30 phần trăm các vụ bạo hành trong gia đình là do rượu. |
Claire, if this is a result of domestic violence... Claire, nếu đây là kết quả của áp bức làm việc nhà... |
Archer's meta-analysis found that women suffer 65% of domestic violence injuries. Phân tích tổng hợp của Archer cho thấy phụ nữ chịu 65% thương tích từ bạo hành gia đình. |
Although violence against women is prohibited, domestic violence is common. Mặc dù bạo lực chống phụ nữ bị cấm, song bạo lực gia đình là điều phổ biến. |
Additionally, the company's Speak Out Against Domestic Violence program aims to reduce domestic violence. Ngoài ra, chương trình Speak Out Against Domestic Violence của công ty nhằm mục đích giảm bạo lực gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domestic violence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới domestic violence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.