diversos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diversos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diversos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vài, dăm, nhiều, khác nhau, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diversos

vài

(several)

dăm

(several)

nhiều

(divers)

khác nhau

(divers)

đa dạng

(manifold)

Xem thêm ví dụ

“Considérenlo todo gozo, mis hermanos, cuando se encuentren en diversas pruebas, puesto que ustedes saben que esta cualidad probada de su fe obra aguante.” (SANTIAGO 1:2, 3.)
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos.
Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau.
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Diversos historiadores, como Josefo y Tácito del siglo I, confirman su existencia.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Sus caminos son diversos; sin embargo, cada uno de ellos parece llamado por un designio secreto de la Providencia a tener un día, en sus manos, los destinos de la mitad del mundo”.
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Guerra, crimen, terror y muerte han sido siempre la porción del hombre bajo los diversos tipos de gobiernos humanos.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Claro está, las opiniones respecto al tema de la salud son muy diversas.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
De 1968 a 1977 fuimos precursores especiales en el sur de Estados Unidos, en diversos lugares de Georgia y Misisipí.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
En 1947 se fundó como Universidad Técnica del Estado, con diversas sedes a lo largo del país.
Trường trở thành Universidad Técnica del Estado (Đại học Kỹ thuật Nhà nước) năm 1947, với nhiều khu trường sở khắp đất nước Chile.
De acuerdo a diversos registros, el Castillo Shuri se incendió en diversas ocasiones y fue reconstruido en cada una de ellas.
Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó.
Se han informado diversas cifras para la cantidad de víctimas en algunos de estos desastres.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
Porque sabe que esa cualidad nos protegerá de diversos peligros.
Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau.
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal.
Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh.
Puede que a lo largo de los años te atraigan diversas personas del otro sexo.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Comentando la importancia de tales referencias, el botánico Michael Zohary observa: “En la literatura seglar no especializada no se encuentra una proporción tan alta de alusiones a plantas relacionadas con diversos aspectos de la vida como la que aparece en la Biblia”.
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Con frecuencia pienso en esas preguntas cuando me encuentro con líderes gubernamentales y de diversas denominaciones religiosas.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
Las diferencias entre los diversos tipos de dermatitis de contacto se basan en varios factores.
Sự phân biệt giữa các loại khác nhau của viêm da tiếp xúc được dựa trên một số yếu tố.
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Diversas fuentes históricas indican que en Calabria se cultivaban bergamotas al menos desde principios del siglo XVIII y que su esencia se vendía de vez en cuando a los viajeros que pasaban por allí.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
A través de ella puedes comprar artículos tan diversos como libros y piezas de automóviles.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Gracias a los descubrimientos científicos se ha logrado describir las diversas formas de vida y explicar muchos de los ciclos y procesos naturales.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
No obstante, antes de su muerte, su amigo Miles Coverdale recopiló las diversas partes de su traducción en una Biblia completa, y así dio lugar a la primera versión en inglés traducida a partir de los idiomas originales.
Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh!
Se alimentan de diversas plantas como Plantago alpina, Gentiana verna y Gentiana acaulis.
Có một lứa một năm. ♂ ♂ △ ♀ ♀ △ Ấu trùng ăn various low-growing plants, bao gồm Plantago alpina, Gentiana verna và Gentiana acaulis.
¿Por qué varía la numeración del libro de los Salmos en diversas traducciones bíblicas?
Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.