distraerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distraerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distraerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distraerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chơi bời, vui chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distraerse

chơi bời

verb

vui chơi

verb

Xem thêm ví dụ

Les viene muy bien posponer el día de Jehová para no distraerse de lo que les parece más importante en el momento.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
12 Un buen observador procura no distraerse.
12 Một người tinh ý quan sát cố gắng không để mình bị phân tâm.
Durante el análisis en pequeños grupos o en las asignaciones, los alumnos pueden distraerse del objetivo de la actividad, conversar sobre cuestiones personales o volverse superficiales en sus esfuerzos por aprender.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Por ejemplo, tal vez descubra que le resulta más fácil distraerse con su dispositivo cuando no tiene planes significativos y específicos para ese día.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
Tenga cuidado de a qué alumnos asigna para que trabajen juntos, ya que algunos alumnos podrían no esforzarse por responder o distraerse si les toca trabajar juntos.
Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau.
Y la manera en que uno debe hacerlo es estudiar el mueble dejar que la idea madure en la cabeza, distraerse, y luego unos días después seguir el instinto porque inconscientemente uno se lo ha imaginado.
Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó.
¿Qué le ayudó a Jesús a no distraerse de su labor principal?
Điều gì giúp Chúa Giê-su không sao lãng công việc chính?
Los discípulos de Jesús deberán hacer lo posible por no distraerse con las cosas del mundo.
Các môn đồ cần tránh tập trung vào những điều trong thế gian.
Es momento para distraerse sanamente.
Đã đến lúc thư giãn rồi.
La capacidad de atención es la cantidad de tiempo concentrado que una persona puede dedicar a una tarea sin distraerse.
Khoảng chú ý là khoảng thời gian một người có thể tập trung vào một công việc mà không bị phân tán tư tưởng.
Tal vez digamos que todo el mundo necesita relajarse o distraerse de vez en cuando y que la forma de hacerlo es un asunto personal.
Chúng ta có thể lý luận rằng ai chẳng cần thư giãn hoặc giải trí một chút, và đó là vấn đề cá nhân.
¿Qué puede ayudar a los misioneros a mantenerse centrados y no distraerse de su labor?
Làm sao các giáo sĩ có thể tập trung để không sao lãng trong công việc của mình?
El labrador no podía distraerse mirando atrás si quería hacer rectos los surcos.
Để cày một luống thẳng, người nông dân không nên để những điều phía sau khiến mình phân tâm.
El soldado en servicio activo no puede darse el lujo de distraerse con metas civiles.
(2 Ti-mô-thê 2:4) Một người lính đang thi hành nhiệm vụ không thể phân tâm theo đuổi những mục tiêu đời thường.
Del mismo modo, hoy día un cristiano podría distraerse y no estar totalmente preparado para la inminente llegada de Jesús.
Một tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể bị xao lãng tương tự như thế nên không chuẩn bị đầy đủ cho việc Chúa Giê-su gần đến.
Entre dichas conductas arriesgadas están ir a exceso de velocidad, conducir pegado a otros autos, pasarse la luz roja, conducir bajo el efecto de las drogas o el alcohol y distraerse por el alboroto de los pasajeros.
Tốn từ $40 đến $50 cho mỗi đơn vị để kiểm tra những chất lây truyền này. Dù vậy, những thử nghiệm như thế “không luôn luôn chắc chắn, nhất là khi thực hiện bởi những nhân viên không được huấn luyện đầy đủ hoặc không có đủ dụng cụ”.
Pero si es para distraerse de hacer el trabajo arduo eso trae un pensamiento más profundo, tómense un descanso, miren por la ventana y sepan que al no hacer nada en realidad, están siendo más productivos y creativos.
Nhưng nếu để làm sao lãng từ việc khó khăn mà cần suy nghĩ sâu hơn, nhiều hơn, thì cứ nghỉ ngơi một chút, nhìn ra ngoài cửa sổ, và biết rằng dù không làm gì bạn thật ra đang ở trạng thái rất có năng suất và sáng tạo.
Él y varios compañeros fueron en tren a la ciudad de Tientsin para distraerse.
Ông và vài người khác đi xe lửa đến tham quan thành phố Tientsin.
Durante una tarea que dé para hacer en clase, paséese en silencio por el salón a fin de ayudar a los alumnos con la asignación o para ayudarlos a no distraerse de la tarea.
Trong một bài chỉ định cho lớp học, hãy lặng lẽ đi xung quanh lớp học để giúp học sinh với bài chỉ định hoặc giúp họ làm bài tập.
Un caballero de verdad puede entrenar duro sin distraerse.
Một kỵ sĩ thực sự sẽ đủ khả năng luyện tập cực nhọc và không hề bị phân tâm.
En los viejos tiempos eso significaba sacar un volumen y curiosear alfabéticamente, tal vez llegando a distraerse. Era divertido.
Trong quá khứ có nghĩa là thoát ra khỏi số lượng lớn và tìm kiếm nó theo bảng chữ cái có thể nhận được theo dõi , nó rất là thú vị.
Puede que sea una clase diferente de sensación, pero siempre existe ese deseo de excitarse, de distraerse.
Nó có lẽ là một loại cảm giác đặc biệt, nhưng luôn luôn có sự ham muốn để tìm ra hưng phấn, quên lãng này.
Intenta distraerse.
Cố gắng làm bản thân phân tâm.
b) ¿Qué peligro encierra distraerse en sentido espiritual?
(b) Bị phân tâm trong việc thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể dẫn đến hậu quả nào?
Alterne momentos para expresar su dolor con pausas para pasar tiempo con otros y para distraerse.
Giữa những khoảng thời gian đau buồn nên có những lúc đi chơi với người khác và giải trí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distraerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.