disk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disk trong Tiếng Anh.
Từ disk trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa, dĩa, đĩa hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disk
đĩanoun (a thin, flat, circular plate) And that little program's on that cardboard disk. Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác. |
dĩanoun |
đĩa hátnoun |
Xem thêm ví dụ
The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy. Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau. |
Supports GPT-partitioned disks for data volumes (but not bootable volumes) after SP1, which allows using disks greater than 2 TB to be used as a single GPT partition for storing data. Hỗ trợ phân vùng ổ đĩa GPT cho phân vùng dữ liệu (data volumes) (nhưng không phải phân vùng có thể khởi động (bootable volumes) sau SP1, cho phép sử dụng ổ đĩa lớn hơn 2 TB để sử dụng như một phân vùng GPT riêng để lưu trữ dữ liệu. |
Looking ahead, if you think of this disk as representing all of the children we've treated so far, this is the magnitude of the problem. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
At the 24th Golden Disk Awards, T-ara was awarded Rookie of the Year along with girl group 4minute. Tại Golden Disk Awards lần thứ 24, T-ara và nhóm nhạc nữ 4minute cùng được tặng giải Tân binh của năm. |
For example, a floppy disk that has been supermounted can be physically removed from the system. Chẳng hạn, một đĩa mềm đã được supermount có thể tháo bỏ khỏi hệ thống về mặt vật lý. |
The disk of Triangulum has an estimated mass of (3–6) × 109 solar masses, while the gas component is about 3.2 × 109 solar masses. Đĩa của thiên hà Tam Giác có khối lượng xấp xỉ khoảng (3-6) × 109 khối lượng Mặt Trời, trong khi thành phần khí có khối lượng khoảng 3,2 × 109 khối lượng Mặt Trời. |
Under normal circumstances, the disk should have been synchronized and then unmounted before its removal. Trong trường hợp bình thường, đĩa đã có thể được đồng bộ hóa và sau đó ngắt kết nối trước khi gỡ bỏ. |
Based upon the temperature of this disk, it is orbiting at a mean separation of 155 AU from the primary. Dựa vào nhiệt độ của đĩa này, xác định được nó quay quanh khoảng cách trung bình 155 AU tính từ sao chính. |
You didn't slip a disk, did ya? Cháu không bị gì chứ? |
It had a number of phalarae (disks or medallions) along with a number of other elements mounted on a pole. Nó bao gồm một số đĩa phalera (một dạng huân huy chương tập thể) cùng với một số bộ phận khác được gắn trên cùng một cây gậy. |
Dust disks, such as this one in galaxy NGC 4261, are evidence of powerful black holes, which cannot be seen. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
Practically all plastoglobuli form on or near the highly curved edges of the thylakoid disks or sheets. Thông thường, tất cả plastoglobuli được tạo thành từ cách trên hoặc từ những dạng cong tròn cực độ của những túi dẹp hay phiến gian thylakoid. |
Ethan, there's only one person on earth who can unlock that disk. Ethan, chỉ duy một người trên trái đất có thể mở được ổ đĩa đó |
I've turned the computer on, and these assistants are placing a giant floppy disk built out of cardboard, and it's put into the computer. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính. |
Okay, it's a little storage disk that you stick in the side of a laptop. Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop |
A representative disk is a three-dimensional volume element of a solid of revolution. Cách biểu diễn bằng đĩa là một nguyên tố thể tích (volume element) 3 chiều của khối tròn xoay. |
Database servers are usually multiprocessor computers, with generous memory and RAID disk arrays used for stable storage. Các máy chủ cơ sở dữ liệu thường là các máy tính đa bộ xử lý, với bộ nhớ hào phóng và mảng đĩa RAID được sử dụng để lưu trữ ổn định. |
In some operating systems all or parts of these three processes can be combined or repeated at different levels and the term "format" is understood to mean an operation in which a new disk medium is fully prepared to store files. Trong một số hệ điều hành, tất cả hoặc một phần của ba quy trình này có thể được kết hợp hoặc lặp lại ở các mức khác nhau và thuật ngữ "định dạng" được hiểu là hoạt động trong đó môi trường đĩa mới được chuẩn bị đầy đủ để lưu trữ tệp tin. |
As a general rule, formatting a disk leaves most if not all existing data on the disk medium; some or most of which might be recoverable with special tools. Như một quy tắc chung, định dạng một đĩa để lại nhiều nhất nếu không phải tất cả dữ liệu hiện có trên môi trường đĩa; một số hoặc hầu hết trong số đó có thể được phục hồi với các công cụ đặc biệt. |
This file was changed (modified) on disk by another program Tập tin này đã thay đổi (đã sửa) trên đĩa bởi một chương trình khác |
The spectral signature of olivine has been seen in the dust disks around young stars. Tín hiệu quang phổ của olivin cũng được phát hiện trong đám mây bụi xung quanh các ngôi sao trẻ. |
This file was changed (created) on disk by another program Tập tin này đã thay đổi (đã tạo) trên đĩa bởi một chương trình khác |
"Japan No. 1 IMPORT DISKS by Oricon Hot Singles". Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012. ^ “Japan #1 IMPORT DISKS by Oricon Hot Singles”. |
Whereas Xtreme Legends requires the player to use the original Dynasty Warriors 4 disc to access all of its features, Empires is a stand-alone game and can be played with all of its content without the use of the original disk. Trong khi Xtreme Legends yêu cầu người chơi sử dụng đĩa gốc Dynasty Warriors 4 để tiếp cận tất cả các tính năng của nó, Empires là một bản độc lập và có thể chơi được toàn bộ nội dung của nó mà không cần dùng đĩa gốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.