dismay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dismay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismay trong Tiếng Anh.
Từ dismay trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất tinh thần, làm mất hết can đảm, sự mất hết can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dismay
làm mất tinh thầnverb |
làm mất hết can đảmverb |
sự mất hết can đảmnoun |
Xem thêm ví dụ
To my dismay, I realized that she had been eating wheat for quite some time because she was already bloated and looked much like a balloon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
" What do you mean? " said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
During the Zunyi Conference at the beginning of the Long March, the so-called 28 Bolsheviks, led by Bo Gu and Wang Ming, were ousted from power and Mao Zedong, to the dismay of the Soviet Union, had become the new leader of the Communist Party of China. Trong hội nghị vào đầu tháng Ba, một nhóm chính trị được gọi là 28 người Bolshevik (những người theo chủ nghĩa Marx chính thống), do Bác Cổ và Vương Minh dẫn đầu, bị lật đổ khỏi quyền lực và Mao Trạch Đông đã trở thành lãnh đạo mới của Đảng Cộng sản Trung Hoa. |
In contrast, some shoppers look for bargains, and others may splurge, only to learn later—much to their dismay—that their choice did not endure well. Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ. |
The Hanoverian government instead agreed with Metternich, much to Palmerston's dismay, and William declined to intervene. Chính phủ Hanover thay vì đồng ý với Metternich, lại nghiêng về Palmerston, và William từ chối can thiệp. |
The Republicans were dismayed that Washington had become the symbol of the Federalist Party; furthermore the values of Republicanism seemed hostile to the idea of building monuments to powerful men. Các đảng viên Cộng hòa mất tinh thần vì Washington đã trở thành biểu tượng của đảng Liên bang; hơn thế nữa, các giá trị của chủ nghĩa cộng hòa dường như không phù hợp với ý tưởng xây dựng những tượng đài dành cho những người có quyền lực. |
On the east side of the city lived a retired army major who harbored a general dislike for Jehovah’s Witnesses, although, much to his dismay, his own son was a Witness. Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao. |
The farmers are dismayed and cover their heads. Nên nông dân nản chí và trùm đầu mình lại. |
Isaiah also taught of His strengthening us: ‘Fear thou not; for I am with thee: be not dismayed; for I am thy God: I will strengthen thee; yea, I will help thee’ (Isaiah 41:10). Ê Sai cũng dạy về việc Ngài củng cố chúng ta: ‘Đừng sợ, vì ta ở với ngươi; chớ kinh khiếp, vì ta là Đức Chúa Trời ngươi! Ta sẽ bổ sức cho ngươi; phải, ta sẽ giúp đỡ ngươi’ (Ê Sai 41:10). |
The Clash asked Guy Stevens to produce the album, much to the dismay of CBS Records. Họ mời Guy Stevens là nhà sản xuất album lần này chủ yếu nhằm tận dụng hãng đĩa CBS Records. |
It is his kindest album and most dismayed, and seems in hindsight to have achieved a sublime balance between the logorrhea-plagued excesses of his mid-1960s output and the self-consciously simple compositions of his post-accident years." Đây là album gây hài lòng và kinh ngạc nhất, có vẻ sẵn sàng đứng giữa chỉ trích nhằm có được sự cân bằng lớn lao giữa sự ba-hoa-quá-đà của thập niên 1960 và sự ý thức cá nhân qua những sáng tác đơn giản những năm sau đó của anh." |
Dismayed and indignant, they headed toward Animal Farm from all directions, instinctively uniting once again in common cause. Mất tinh thần và phẩn nộ, chúng tiến về Trại Thú Vật từ mọi hướng, theo bản năng đoàn kết với nhau một lần nữa vì đại nghĩa. |
The next morning I looked at that piece of paper and found, much to my dismay, that my writing was totally illegible! Buổi sáng hôm sau, khi nhìn vào tờ giấy đó và lấy làm thất vọng vì chữ viết của tôi hoàn toàn không đọc được! |
The film, depicting the impact of Soviet nuclear attack on England, caused dismay within both the BBC and in government. Bộ phim, thể hiện tác động của cuộc tấn công hạt nhân của Liên xô vào Anh, gây ra sự mất tinh thần trong cả BBC và chính phủ. |
Even Jesus’ opponents will be able to discern, to their dismay, that Christ’s reign is real. —See Matthew 24:30; 2 Thessalonians 2:8; Revelation 1:5, 6. Ngay cả những kẻ đối nghịch của đấng Christ sẽ kinh hãi nhận biết rằng sự trị vì của ngài là một thực tại. (Xem Ma-thi-ơ 24:30; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:8; Khải-huyền 1:5, 6). |
Through his advisers St John Philby and Ameen Rihani, Ibn Saud granted substantial authority over Saudi oil fields to American oil companies in 1944, much to the dismay of the British who had invested heavily in the House of Saud's rise to power in hopes of open access to any oil reserves that were to be surveyed. Thông qua các cố vấn của mình là St John Philby và Ameen Rihani, Ibn Saud cấp quyền lực trọng yếu đối với các mỏ dầu trong nước cho các công ty Hoa Kỳ vào năm 1944, khiến người Anh có nhiều phần ngỡ ngàng do họ đã đầu tư nhiều để Nhà Saud lên nắm quyền với hy vọng mở ra quyền tiếp cận với bất kỳ trữ lượng dầu nào khảo sát được. |
In addition, his Protestant subjects followed the European war closely and grew increasingly dismayed by Charles's diplomacy with Spain and his failure to support the Protestant cause abroad effectively. Ngoài ra, những người Tin Lành dõi theo tình hình chiến tranh ở châu Âu rất thường xuyên và sự thất vọng tăng cao đối với các chính ngoại giao của Charles đối với Tây Ban Nha và thất bại của ông trong việc ủng hộ phe Tin Lành ở lục địa. |
In fear or in dismay. do hãi khiếp hay sờn chí. |
Fear not, I am with thee; oh, be not dismayed, Đừng sợ, ta ở cùng ngươi; ôi, chớ kinh hãi, |
6 Dismay will also be felt by the people of the Phoenician seacoast. 6 Dân cư vùng bờ biển Phê-ni-xi cũng bị mất tinh thần. |
If you can be dismayed, discouraged, distracted, delayed, or disqualified from being worthy to receive the guidance of the Holy Ghost or to enter the Lord’s holy temple, he wins. Nếu các em có thể bị mất tinh thần, bị chán nản, bị xao lãng, bị cản trở hoặc thiếu tư cách để được xứng đáng tiếp nhận sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh hay bước vào đền thờ thánh của Chúa, thì Sa Tan sẽ thắng. |
Shields was able to put it back together from memory, but took 13 days to master the album rather than the usual one, to Creation's dismay. Shields sửa nó lại bằng trí nhớ, khi master album, do sự mất tinh thần của Creation, cần tới 13 ngày, chứ không phải một ngày như bình thường. |
Leng identified "bitterness and dismay" in many of the tracks; his long-time friend Klaus Voormann commented: "He wasn't up for it ... Leng nhìn nhận nhiều ca khúc trong album là "cay đắng và thất vọng", trong khi người bạn vong niên Klaus Voormann lại bình luận: "Anh ấy không sẵn sàng cho nó... |
5 Moses and Aaron fell upon their faces in dismay. 5 Môi-se và A-rôn sững sờ sấp mình xuống. |
As president, however, Polk sought compromise and renewed the earlier offer to divide the territory in half along the 49th parallel, to the dismay of the most ardent advocates of manifest destiny. Tuy nhiên, với tư cách là tổng thống, Polk đã tái tục đề nghị như trước là phân chia lãnh thổ Oregon dọc vĩ tuyến 49 chống lại ước nguyện của những người cổ võ hăng hái nhất về Vận mệnh hiển nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dismay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.