disk space trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disk space trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disk space trong Tiếng Anh.
Từ disk space trong Tiếng Anh có nghĩa là dung lượng đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disk space
dung lượng đĩanoun |
Xem thêm ví dụ
Free disk space Chỗ còn rảnh trên đĩa |
In terms of disk space in the cloud , SkyDrive offers you the most bang for your non-buck . Xét về dung lượng lưu trữ trực tuyến , SkyDrive cung cấp dung lượng miễn phí lớn nhất . |
As such, 10 million impressions would require about 300 MB of disk space in a compressed file. Như vậy, 10 triệu lần hiển thị sẽ cần khoảng 300 MB dung lượng đĩa trong một tệp nén. |
To recover some disk space: Để khôi phục lại một số dung lượng ổ đĩa: |
It also allows administrators to keep track of how much disk space each user is using. Nó cũng cho phép những người quản trị duy trì kiểm tra không gian ổ đĩa mà mỗi người dùng đã sử dụng. |
Disk Clean-up (cleanmgr.exe) is a computer maintenance utility included in Microsoft Windows designed to free up disk space on a computer's hard drive. Disk Cleanup (cleanmgr.exe) là một tiện ích tích hợp sẵn trong Microsoft Windows được thiết kế nhằm mục đích để giải phóng không gian lưu trữ trên ổ đĩa cứng máy tính. |
Free up enough disk space by #) deleting unwanted and temporary files; #) archiving files to removable media storage such as CD-Recordable discs; or #) obtain more storage capacity Hãy giải phóng đủ chỗ trên đĩa bằng cách: #. xoá các tập tin không còn có ích hoặc tạm thời #. lưu trữ tập tin vào vật chứa trong phương tiện rời như đĩa CD-R #. tăng sức chứa |
They allow the administrator of a computer that runs a version of Windows that supports NTFS to set a threshold of disk space that users may use. Chúng cho phép người quản trị máy tính chạy một phiên bản của Windows có hỗ trợ NTFS để thiết lập một ngưỡng của không gian ổ đĩa mà những người dùng có thể sử dụng. |
It normally comes with between 160GB to 320GB of disk space , but it can be outfitted with a 16GB or 32GB SSD when used with a lightweight OS like Windows XP . Nó thường đi kèm với ổ đĩa cứng có dung lượng từ 160GB đến 320Gb , ngoài ra nó có thể được trang bị một SSD dung lượng 16Gb hoặc 32Gb khi được sử dụng với hệ điều hành nhẹ như Windows XP . |
An administrator may specify a certain level of disk space that a user may use before they receive a warning, and then deny access to the user once they hit their upper limit of space. Một người quản trị có thể chỉ định một mức nhất định của không gian ổ đĩa mà một người dùng có thể sử dụng trước khi họ nhận được một cảnh báo, và sau đó từ chối truy cập đối với người dùng một khi họ đạt tới giới hạn sử dụng không gian ổ đĩa. |
Hardware requirements for the product depend on the operating system; on a computer running Windows Vista or Windows 7, it requires a 1 GHz processor, 1 GB of RAM, a computer monitor with a display resolution of at least 800 × 600 pixels, 200 MB of free hard disk space and a stable Internet connection. Yêu cầu phần cứng hệ thống cho sản phẩm này dựa theo yêu cầu của hệ điều hành; trên một máy tính chạy Windows Vista hoặc Windows 7, nó yêu cầu một bộ vi xử lý 1 GHz, 1 GB RAM, một màn hình máy tính với độ phân giải tối thiểu 800 × 600 pixels, 200 MB không gian ổ cứng trống và có kết nối Internet. |
To fix, free up space on your system disk (usually disk C). Để khắc phục, hãy giải phóng dung lượng trên đĩa hệ thống (thường là đĩa C). |
And using space telescopes and occulting disks, X-ray astronomers hope to improve their eyesight tremendously in the future. Và bằng cách sử dụng các kính thiên văn không gian và các đĩa che ( occulting disks ), tia X các nhà thiên văn hi vọng sẽ nâng cao tầm nhìn một cách rộng lớn trong tương lai. |
This is useful for creating space for new operating systems, reorganising hard disk usage, copying data between hard disks, and disk imaging. Đây là chương trình hữu ích để tạo khoảng trống đĩa mới để cài các hệ điều hành, tổ chức lại việc sử dụng đĩa cứng, sao chép dữ liệu giữa các đĩa cứng, và tạo file ánh xạ của đĩa. |
The requested file %# could not be written to as there is inadequate disk space Không thể ghi vào tập tin đã yêu cầu % #, vì không có đủ sức chứa còn rảnh trên đĩa |
Preserving Disk Space Xem đĩa trống Name |
The actual amount of disk space consumed by the file depends on the file system. Lượng không gian đĩa trên thực tế được sử dụng bởi tập tin phụ thuộc vào hệ thống tập tin. |
It was about a space in which I put half a semi- circular yellow disk. Nó bao gồm một không gian nơi tôi đặt vào đó một đĩa bán nguyệt màu vàng. |
Additional requirements to use certain features: Windows XP Mode (Professional, Ultimate and Enterprise): Requires an additional 1 GB of RAM and additional 15 GB of available hard disk space. Yêu cầu bổ sung để sử dụng tính năng nhất định: Chế độ Windows XP (Professional, Ultimate and Enterprise): Yêu cầu thêm 1 GB RAM và thêm 15 GB dung lượng ổ đĩa cứng còn trống. |
Radio observations and Hubble Space Telescope images of M84 have revealed two jets of matter shooting out from the galaxy's center as well as a disk of rapidly rotating gas and stars indicating the presence of a 1.5 ×109 M☉ supermassive black hole. Quan sát vô tuyến và hình ảnh Kính viễn vọng Hubble của M84 đã tiết lộ hai tia vật chất bắn ra từ trung tâm thiên hà cũng như một đĩa khí quay nhanh và các ngôi sao cho thấy sự hiện diện của Bản mẫu:Khối lượng mặt trời siêu khối lỗ đen. |
The detected gap could be caused by a unique gravitational relationship between the disk and a possible planet already begun to form, carving out a clear space in the disk. Khoảng cách được phát hiện có thể được gây ra bởi mối quan hệ hấp dẫn duy nhất giữa đĩa và một hành tinh có thể đã bắt đầu hình thành, khắc ra một khoảng trống trong đĩa. |
The hard disk is checked for errors and space requirements, then, if it passes the check, Windows will be installed. Đĩa cứng được kiểm tra lỗi và yêu cầu không gian trống, sau đó, nếu hoàn thành việc kiểm tra, Windows sẽ được cài đặt. |
Dynamic volumes can be enlarged to include more free space - either from the same disk or another physical disk. Ổ đĩa động có thể được mở rộng để bao gồm nhiều không gian trống hơn - hoặc từ cùng một đĩa hoặc từ một đĩa vật lý khác. |
Large tower cases provide extra internal space for multiple disk drives or other peripherals and usually stand on the floor, while desktop cases provide less expansion room. Vỏ tháp lớn cung cấp thêm không gian bên trong cho nhiều ổ đĩa hoặc các thiết bị ngoại vi khác và thường đứng trên sàn, trong khi desktop case cung cấp ít không gian hơn. |
Just as some animals can use objects in their environments as tools to reach into narrow spaces, here we see that Entropica, again on its own initiative, was able to move a large disk representing an animal around so as to cause a small disk, representing a tool, to reach into a confined space holding a third disk and release the third disk from its initially fixed position. Hệt như một số động vật có thể dùng các vật thể trong môi trường làm công cụ để vươn ra trong một không gian hẹp đây ta thấy máy Entropica, vẫn dựa vào tài trí của mình, có khả năng di chuyển một đĩa lớn tượng trưng cho một con vật dịch chuyển đó khiến cho một đĩa nhỏ, tượng trưng cho một công cụ, vươn ra trong không gian giới hạn nắm lấy cái đĩa thứ ba và thả chiếc đĩa thứ ba từ vị trí cố định ban đầu của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disk space trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disk space
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.