disinterested trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disinterested trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disinterested trong Tiếng Anh.
Từ disinterested trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tư, hờ hững, không cầu lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disinterested
vô tưadjective |
hờ hữngadjective |
không cầu lợiadjective |
Xem thêm ví dụ
It's sad because the people who I described, they were very disinterested in the learning process, want to be effective teachers, but they have no models. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
There was a tension between sympathy with labor unions and the goal to apply scientific expertise by disinterested experts. Tuy nhiên có sự căng thẳng giữa sự cảm thông với các công đoàn lao động và mục tiêu để áp dụng chuyên môn khoa học của các chuyên gia trung lập. |
In December 1840 Joseph Smith wrote to members of the Quorum of the Twelve and other priesthood leaders who were serving missions in Great Britain: “Be assured, beloved brethren, that I am no disinterested observer of the things which are transpiring on the face of the whole earth; and amidst the general movements which are in progress, none is of more importance than the glorious work in which you are now engaged; consequently I feel some anxiety on your account, that you may by your virtue, faith, diligence and charity commend yourselves to one another, to the Church of Christ, and to your Father who is in heaven; by whose grace you have been called to so holy a calling; and be enabled to perform the great and responsible duties which rest upon you. Vào tháng Mười Hai năm 1840 Joseph Smith đã viết thư cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Các anh em thân mến, hãy yên trí rằng tôi là một người quan sát đầy quan tâm đến những sự việc đang được tiết lộ trên khắp thế gian; và ở giữa những xu hướng chung đang diễn ra, thì không có điều gì quan trọng hơn công việc vinh quang mà các anh em hiện đang tham gia; do đó, tôi cảm thấy có phần nào lo lắng cho các anh em, rằng các anh em có thể nhờ vào đức hạnh, đức tin, sự siêng năng và lòng bác ái mà tự khen ngợi nhau, với Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và với Đức Chúa Cha trên thiên thượng; mà nhờ vào ân điển của Ngài, các anh em đã được kêu gọi vào chức vụ thiêng liêng như vậy; và có thể thực hiện các bổn phận nặng nề và có trách nhiệm ở trên các anh em. |
The chant is not always performed "in character"; that is, sometimes the actor will speak lines or describe events from the perspective of another character or even a disinterested narrator. Một lưu ý quan trọng là ca hát không phải luôn luôn đi liền với nhân vật; đôi khi, cách nói của diễn viên hay miêu tả sự kiện từ cái nhìn của một nhân vật khác hay thậm chí một người kể chuyện vô tư. |
The story follows Junichiro Kagami, whose sister Suzune is angry at him because of his complete disinterest in the real world. Câu chuyện kể về Jun'ichirō Kagami, với một người em gái là Suzune đang tức giận anh ta vì của anh ta hoàn toàn không quan tâm gì đến thế giới thực. |
(Luke 18:8) And when it comes to religion in general, such disinterest is to be expected. (Lu-ca 18:8) Nói chung về tôn giáo, thái độ thờ ơ đó là chuyện bình thường. |
A social historian of the Pacific War, John W. Dower, states that "by the final years of the war against Japan, a truly vicious cycle had developed in which the Japanese reluctance to surrender had meshed horrifically with Allied disinterest in taking prisoners". Một sử gia xã hội của cuộc chiến tranh Thái Bình Dương, John W. Dower, tuyên bố rằng "những năm cuối của cuộc chiến chống lại Nhật Bản, một chu kỳ luẩn quẩn thực sự đã hình thành trong sự đầu hàng miễn cưỡng của binh lính Nhật với việc Đồng minh không quan tâm trong việc tù nhân." |
I was called as the counselor to a great district president who had been brought from disinterest in the Church to a man of great spiritual power. Tôi được kêu gọi với tư cách là cố vấn cho một chủ tịch giáo hạt tuyệt vời, ông là người đã từng thờ ơ đối với Giáo Hội nhưng hiện là một người có quyền năng thuộc linh lớn lao. |
He consistently expressed disinterest in a knighthood. Ông luôn luôn cho người ta biết là ông không muốn được phong tước hầu. |
Disinterest is highly noticeable when little or no eye contact is made in a social setting. Sự hờ hững được đặc biệt chú ý khi không có hoặc chỉ rất ít giao tiếp bằng mắt được thực hiện trong môi trường xã hội. |
He wouldn't call it desire, but it wasn't disinterest either. Anh sẽ không gọi đó là dục vọng, nhưng nó cũng không phải là lãnh đạm. |
Still others believe that God is far away and disinterested in us. Cũng có người nói ngài ở quá xa và không đoái hoài đến chúng ta. |
"Take a Bow" is an R&B song that tells of how the female protagonist expresses disinterest in rekindling her relationship with a dishonorable and unfaithful ex-boyfriend. "Take a Bow" là một bài hát thuộc thể loại R&B miêu tả sự thờ ơ của một người phụ nữ trong việc hàn gắn lại mối quan hệ với một người bạn trai đê tiện và không chung thủy. |
You have an interesting way of being disinterested, Sam. Cậu có một cách hay ho để bị tước bỏ quyền lợi, Sam. |
His choice is disinterested at least. Ít nhất sự lựa chọn của anh không có ý lợi dụng. |
I began to be very disinterested in computers themselves, so I began to make paintings out of PalmPilots. Tôi dần mất hứng thú với máy tính, nên tôi làm những bức tranh từ PalmPilots. |
Through its value-inculcating and value-imposing operations, the school also helps (to a greater or lesser extent, depending on the initial disposition, i.e., class of origin) to form a general, transposable disposition towards legitimate culture, which is first acquired with respect to scholastically recognized knowledge and practices but tends to be applied beyond the bounds of the curriculum, taking the form of a 'disinterested' propensity to accumulate experience and knowledge which may not be directly profitable in the academic market(23). Thông qua việc khắc sâu giá trị và các hoạt động áp đặt giá trị của nó, trường học cũng giúp (đến một mức độ nhiều hay ít, tùy thuộc vào cách sắp xếp ban đầu, tức là, lớp học có nguồn gốc) để tạo thành một bố trí chuyển vị, chung đối với văn hoá hợp pháp, mà là được thu nhận đầu tiên với liên quan đến kiến thức và thực hành được công nhận scholastically nhưng có xu hướng được áp dụng vượt quá các giới hạn của chương trình giảng dạy, bằng cách tham gia các hình thức của một xu hướng 'vô tư' tích lũy kinh nghiệm và kiến thức mà có thể không có lợi nhuận trực tiếp trong thị trường học tập(23). |
Being shocked by the ignorance and disinterest in regards to political issues that he observed during the Paris Commune, he founded in 1872 the Ecole Libre des Sciences Politiques with important industrialists and academics that included Hippolyte Taine, Ernest Renan, Albert Sorel and Pierre Paul Leroy-Beaulieu. Bị sốc bởi sự thiếu hiểu biết và không quan tâm tới các vấn đề chính trị của dân chúng trong thời công xã Paris, ông cùng một số nhà công nghiệp tiêu biểu thời đó và các học giả như Hippolyte Taine, Ernest Renan, Albert Sorel và Pierre Paul Leroy-Beaulieu thành lập École Libre des Sciences Politiques vào năm 1872. |
Explanations in terms of cost-benefit analysis assume that people do not just test hypotheses in a disinterested way, but assess the costs of different errors. Những cách giải thích theo phân tích phí tổn-lợi ích giả định rằng người ta không chỉ kiểm tra giả thuyết một cách thờ ơ, mà còn đánh giá thiệt hại của các sai lầm khác nhau. |
She debuted in the theatre of Argentina in 1976, with a role in Yo, Argentino (I'm (a disinterested) Argentine), and on television in a 1977 Channel 13 sitcom. Bà lần đầu xuất hiện tại nhà hát Argentina năm 1976, với vai diễn trong vở Yo, Argentino (I'm (a disinterested) Argentine) và lần xuất hiện tiếp theo trên truyền hình trong bộ phim sitcom Channel 13 năm 1977. |
To solve the ongoing feud, concerned residents of the city met secretly with Muhammad in Al-Aqaba, a place between Makkah and Mina, inviting him and his small group of believers to come to Yathrib, where Muhammad could serve as disinterested mediator between the factions and his community could practice its faith freely. Nhằm giải quyết mối thù đang hiện hữu, các cư dân lo lắng trong thành phố đã bí mật gặp Muhammad tại Al-Aqaba, một nơi nằm giữa Mecca và Mina, họ mời ông và nhóm tín đồ nhỏ của ông đến Yathrib, tại đây Muhammad có thể đóng vai trò là nhà trung gian không vụ lợi giữa các phái và cộng đồng của ông có thể được tự do hành lễ tín ngưỡng của họ. |
It is possible that yet another unique quality of man is a capacity for genuine, disinterested, true altruism. Vẫn có thể có một phẩm chất độc đáo khác có ở con người là khả năng vị tha chân thành, vô tư và không gian dối. |
That there was little political reaction to the murder of Michael III is probably due to his unpopularity with the bureaucrats of Constantinople because of his disinterest in the administrative duties of the Imperial office. Rất ít phản ứng chính trị liên quan đến vụ sát hại Mikhael III có lẽ là do ông không được lòng giới quan lại Constantinopolis vì thái độ thiếu quan tâm đến các nhiệm vụ hành chính với bổn phận của một vị hoàng đế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disinterested trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disinterested
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.