disappeared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disappeared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disappeared trong Tiếng Anh.
Từ disappeared trong Tiếng Anh có nghĩa là biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disappeared
biến mấtadjective The snow has disappeared in less than no time. Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc. |
Xem thêm ví dụ
When Verve recalled the album in June due to Eric Emerson's lawsuit, it disappeared from the charts for five months. Khi Verve bắt đầu vụ kiện với Eric Emerson vào tháng 6 cùng năm, album đã rời khỏi bảng xếp hạng từ tận 5 tháng trước. |
One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal. Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn. |
The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres. Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met. |
Objects appeared, morphed and disappeared in my reality. Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi. |
I guess your guy Lloyd missed that job or disappeared before they got picked up. Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt. |
So this is how they disappeared so quickly after the crash. Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ |
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
We are as shocked as you are, Monsieur Ambassador, by the cardinal's disappearance. Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ. |
I have the address of Alexis Moldanado, she disappeared on Halloween two years ago. Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây. |
After my disappearance, a few of my fellow colleagues who knew I was the admin of the page told the media about my connection with that page, and that I was likely arrested by state security. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
“I’m usually good at controlling my tongue, but sometimes I slip and afterward wish I could just disappear!” —Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition." Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)." |
This time, Eldridge not only became invisible, but she disappeared from the area in a flash of blue light and teleported to Norfolk, Virginia, over 200 miles (320 km) away. Lần này, Eldridge không chỉ trở nên vô hình mà còn biến mất khỏi khu vực trong nháy mắt bằng thứ ánh sáng màu xanh và dịch chuyển tức thời đến khu vực Norfolk, Virginia, hơn 200 dặm (320 km). |
The police charged him with assault on 2 November and he had no alibi for the night of Banks's disappearance. Cảnh sát buộc tội anh ta tấn công vào ngày 2 tháng 11 và anh ta không có chứng cứ ngoại phạm cho đêm mất tích của Banks. |
Any warlike tendencies disappear. Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa. |
Revival Ending (True Ending) After Zero/Heart Dimension disappears and the party return home, Histoire reveals that Uzume can be revived with share energy, but there's a chance that Kurome will be revived instead. Kết Thúc Hồi Sinh (Kết Thúc Thật Sự) Sau khi Zero / Heart Dimension biến mất và cả nhóm trở về nhà, Histoire tiết lộ rằng Uzume có thể được hồi sinh bằng năng lượng shares, nhưng có khả năng là Kurome sẽ được hồi sinh. |
With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared. Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất. |
That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it? Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy? |
Actually, the high places did not disappear completely, even during Jehoshaphat’s reign. —2 Chronicles 17:5, 6; 20:31-33. Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33. |
(Low cloud can sometimes be seen on the Rock, early in the morning in westerly winds, but this disappears as temperatures rise. (Đôi khi mây thấp có thể được nhìn thấy trên núi, vào buổi sáng sớm ở gió tây, nhưng điều này biến mất khi nhiệt độ tăng lên. |
Ripped up the car, scared my driver half to death... and disappeared into the night. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
This is "disappear." Lần này là " biến mất ". |
This may be gradually disappearing after a number of years. Điều này có thể đang dần biến mất sau một số năm. |
Those attack ads didn't just disappear on their own. Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disappeared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disappeared
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.