medical test trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medical test trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical test trong Tiếng Anh.
Từ medical test trong Tiếng Anh có nghĩa là baøi thi y khoa, söï thöû nghieäm y khoa, xeùt nghieäm y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medical test
baøi thi y khoa, söï thöû nghieäm y khoa, xeùt nghieäm y khoa
|
Xem thêm ví dụ
Interferon-γ release assays (IGRA) are medical tests used in the diagnosis of some infectious diseases, especially tuberculosis. Interferon-γ release assays (IGRA) là các xét nghiệm y học được sử dụng trong chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là bệnh lao. |
These are the results of your last medical tests. Đây là kết quả kiểm tra sức khỏe gần nhất. |
How'd you like another medical test? Một xét nghiệm y tế khác thì sao? |
Theranos announced it would close its laboratory operations and wellness centers to work on miniature medical testing machines. Theranos tuyên bố sẽ đóng cửa các hoạt động phòng thí nghiệm và các trung tâm chăm sóc sức khỏe để làm việc trên các máy thí nghiệm y tế thu nhỏ. |
How about medical test in Japan next spring? Còn kiểm tra sức khỏe ở Nhật vào mùa xuân tới? |
You might postpone or avoid annual physicals and needed medical tests . Bạn có thể trì hoãn hoặc tránh khám sức khỏe thường niên và các xét nghiệm y tế cần thiết . |
When a medical test for the implant was requested, Romanek said it had disappeared. Khi người ta đề nghị tiến hành thử nghiệm y khoa tạo vật đó thì Romanek nói rằng nó đã biến mất. |
However , as with many medical tests , some problems can occur with having blood drawn : Tuy nhiên , giống như nhiều xét nghiệm y khoa khác thì khi rút máu cũng có thể xảy ra một số vấn đề : |
King Fahd was admitted to the King Faisal Specialist Hospital in Riyadh on 27 May 2005 for unspecified medical tests. Quốc vương Fahd nhập Bệnh viện Chuyên khoa Quốc vương Faisal tại Riyadh vào ngày 27 tháng 5 năm 2005 để xét nghiệm y tế. |
Each Christian must decide for himself how his own blood will be handled in the course of a surgical procedure, medical test, or current therapy. Mỗi tín đồ phải tự quyết định về việc máu của mình sẽ được sử dụng theo cách nào trong quá trình phẫu thuật, xét nghiệm hoặc điều trị hiện tại. |
A Christian must decide for himself how his own blood will be handled in the course of a surgical procedure, medical test, or current therapy. Mỗi tín đồ Đấng Christ phải tự quyết định về việc huyết của mình sẽ được xử lý ra sao trong tiến trình phẫu thuật, xét nghiệm y khoa hoặc phương pháp trị liệu hiện thời. |
Do we go with Foreman's theory, which is at least marginally supported by medical test results, or Chase's theory, that is completely unsupported by medical evidence? Ta nên theo giả thiết của Foreman, ít nhất còn có liên quan đến y học hay giả thiết của Chase, thứ chẳng có dẫn chứng nào cả? |
The 2010–11 season started poorly for Robben, after medical tests confirmed that his hamstring had not properly healed and that he would be out for two months. Mùa giải 2010–11 đã khởi đầu một cách tệ hại với Robben, sau khi các xét nghiệm y tế xác nhận rằng gân kheo của anh đã không được chữa trị đúng cách và khiến anh sẽ phải nghỉ thi đấu trong 2 tháng. |
After Inter agreed terms with Eto'o and Barcelona with Ibrahimović, Barcelona announced Ibrahimović would arrive on 26 July 2009 and undergo a medical test on 27 July 2009. Say khi Inter Milan đồng ý các điều khoản hợp đồng với Eto'o và Barcelona với Ibrahimovic, Barcelona cho biết Ibra sẽ tới vào ngày 26 tháng 7 năm 2009 để có các cuộc kiểm tra sức khoẻ vào ngày 27 tháng 9. |
On 5 July 2013, it was reported that Borussia Dortmund had succeeded in talks with Shakhtar and Mkhitaryan was on his way to Germany for a medical test. Ngày 5 tháng 7, một báo cáo cho rằng Borussia Dortmund đã đàm phán thành công với Shakhtar và Mkhitaryan đã trên đường tới Đức để kiểm tra y tế. |
The title of Crown Prince then passed to Prince Sultan's full-brother, Nayef, until his death in Geneva, Switzerland, on 16 June 2012, while undergoing medical tests for an undisclosed ailment. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
These medical tests can include blood and urine tests , a hearing exam , an EEG ( a test to measure brain waves ) , and an MRI ( a picture that shows the structure of the brain ) . Các xét nghiệm này bao gồm xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu , kiểm tra thính lực , điện não đồ ( xét nghiệm để đo sóng não ) , và cộng hưởng từ ( hình ảnh cho thấy cấu trúc não ) . |
While initial medical tests in Switzerland had inconclusive results, a laparoscopy performed at the Cedars-Sinai Medical Center in Los Angeles in early November revealed a rare form of abdominal cancer belonging to a group of cancers known as pseudomyxoma peritonei. Trong lúc những khám nghiệm tại Hà Lan đưa ra kết quả không rõ ràng, một cuộc mổ nội soi diễn ra tại Trung tâm Y tế Cedars-Sinai, Los Angeles vào đầu tháng 11 cho thấy một dạng ung thư ruột hiếm thấy—mang tên pseudomyxoma peritonei— đang phát triển. |
The International Medical Admissions Test (IMAT), is an aptitude test used as part of the admissions process for some Italian universities. Kỳ thi Đầu vào Y khoa Quốc tế (tiếng Anh: International Medical Admissions Test) hay IMAT là một bài kiểm tra năng lực được sử dụng trong quá trình tuyển sinh tại các viện đại học công lập lớn tại Ý. |
Immunochemical tests are accurate and do not require dietary or medication changes before testing. Các thí nghiệm Immunochemical là độ chính xác cao và không cần phải thay đổi chế độ ăn uống hoặc dùng thuốc trước khi thử nghiệm. |
Rather than showing you creating a medical diagnostic test, I'm going to show you a diagnostic test of car images, because that's something we can all understand. Thay vì cho bạn xem quá trình một xét nghiệm chẩn đoán y học, tôi sẽ cho các bạn xem một xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh xe hơi, vì như thế sẽ dễ hiểu cho mọi người. |
Chemotherapy -- The combination of green tea and chemotherapy medications , specifically doxorubicin and tamoxifen , increased the effectiveness of these medications in laboratory tests . Hoá trị liệu - Thử nghiệm cho thấy sự kết hợp trà xanh và các loại thuốc hoá trị liệu , cụ thể là doxorubicin và tamoxifen , làm tăng tác dụng của những thứ thuốc này . |
It now takes us about 15 minutes to generate a new medical diagnostic test and I'll show you that in real time now, but I've compressed it down to three minutes by cutting some pieces out. Thông thường ta cần 15 phút để làm một xét nghiệm chẩn đoán và tôi sẽ làm cho bạn xem tôi nén nó thành 3 phút bằng cách cắt bớt bỏ một số phần. |
Diagnosis is typically based on the symptoms with support from medical imaging and blood tests. Chẩn đoán thường dựa trên các triệu chứng với sự hỗ trợ từ hình ảnh y tế và xét nghiệm máu. |
The vast majority of triple X women are never diagnosed, unless they undergo tests for other medical reasons later in life. Phần lớn phụ nữ mắc hội chứng siêu nữ không bao giờ được chẩn đoán, trừ khi họ trải qua các xét nghiệm vì các lý do y tế khác sau này trong cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical test trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medical test
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.