reverent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reverent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reverent trong Tiếng Anh.
Từ reverent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôn kính, cha, cung kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reverent
tôn kínhadjective Learn to be reverent, because the temple is a very reverent place. Học cách tôn kính, vì đền thờ là một nơi rất tôn nghiêm. |
chanoun |
cung kínhadjective And they went and abowed themselves before the king, as if to reverence him because of his greatness. Và chúng quì xuống trước mặt vua, ra tuồng cung kính uy quyền vĩ đại của vua. |
Xem thêm ví dụ
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home. Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật. |
I gained a greater appreciation and reverence for the Lord’s laws of finance for individuals, for families, and for His Church. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
I watched as people entered the chapel and reverently moved to available seats. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
Our ability to seek, recognize, and reverence the holy above the profane, and the sacred above the secular, defines our spirituality. Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta. |
If we seek to understand His Atonement, we will come to a deep reverence for the Lord Jesus Christ, His earthly ministry, and His divine mission as our Savior. Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
The fact is, the ancient Scriptures that the Jews revered as holy described that Kingdom, revealing in vivid and concrete terms what it is and what it will accomplish. Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì. |
The letter referred to Ryukyu as a "small and humble island kingdom , because of its great distance and because of lack of funds, has not rendered due reverence to you." Lá thư đề cập Lưu Cầu như "một vương quốc đảo nhỏ bé và thấp kém, bởi khoảng cách rất xa xôi và thiếu tiền bạc, không thể đáp lại thích đáng lòng tôn kính với đại danh." |
They prefer to worship a nameless Lord or God and to revere a pagan Trinity. Họ ưa thích thờ phượng một Chúa hay một Đức Chúa Trời vô danh và tôn sùng Chúa Ba Ngôi của tà giáo. |
To anyone harboring this misconception, we say that we believe in the Lord Jesus Christ as our Savior and the author of our salvation and that we believe, revere, and love the Holy Bible. Đối với bất cứ ai nuôi dưỡng quan niệm sai lầm này thì chúng ta nói rằng chúng ta tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, và là Tác Giả của kế hoạch cứu rỗi của chúng ta, và rằng chúng ta tin, kính trọng và yêu thích Kinh Thánh. |
They looked determined... and-and-and reverent at the same time. Trong những quyết định của họ... sự cung kính của họ. |
“Attending the temple brings reverence to our hearts,” says Brother Chiang. Anh Chiang nói: “Việc tham dự đền thờ mang đến sự tôn kính cho lòng chúng ta. |
I sense that some in the rising generation and even some adults have not yet come to understand the significance of this meeting and the importance of individual reverence and worship in it. Tôi cảm thấy rằng một số thanh thiếu niên thuộc thế hệ đang vươn lên và ngay cả một số người lớn cũng chưa tiến đến việc hiểu biết ý nghĩa của buổi lễ này và tầm quan trọng về sự nghiêm trang và sự thờ phượng của cá nhân trong buổi lễ đó. |
Joseph Smith said, “Such scenes as these were calculated to inspire our hearts with joy unspeakable, and fill us with awe and reverence for [God]” (page 139). Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150). |
As we shall see, we can honor him by showing him fear and reverence, by obeying him, by acknowledging him in all our ways, by making gifts, by imitating him, and by making petitions to him. Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn. |
No amount of reverence, though, can impart miraculous abilities to these idols. Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ. |
Worshiping images or bowing down to them in reverence constitutes idolatry. —1 John 5:21. Sùng bái, cúi lạy hoặc tôn kính chúng là phạm tội thờ hình tượng.—1 Giăng 5:21. |
(Psalm 115:9-11) As those fearing Jehovah, we have a profound reverence for God and a wholesome dread of displeasing him. Cũng giống như những người kính sợ Đức Giê-hô-va, chúng ta sùng kính Đức Chúa Trời cách sâu đậm và có một lòng kính sợ lành mạnh, không làm buồn lòng Ngài. |
A revered object of the Wampanoag people, a belt known as the wampum belt was lost during King Philip's War. Một di vật đáng kính của người Wampanoag, một cái đai còn gọi là dây đai vỏ sò, bị mất trong chiến tranh của vua Philip. |
Thereafter, reverent men and women gathered and were intrigued to hear these disciples “speak with different tongues.” Sau đó, những người đàn ông và đàn bà tin kính đã tụ tập lại và thích thú lắng nghe các môn đồ này “nói các thứ tiếng khác”. |
Invite students to ponder what they can do to partake of the sacrament with greater reverence and appreciation this coming Sunday. Mời học sinh suy ngẫm điều họ có thể làm để dự phần Tiệc Thánh với sự nghiêm trang và biết hơn nhiều hơn vào ngày Chủ Nhật này. |
4 Then everyone who had reverence for* the words of the God of Israel gathered around me because of the unfaithfulness of the exiled people, while I was sitting in shock until the evening grain offering. 4 Rồi những người thể hiện lòng tôn kính đối với* lời Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh tôi vì cớ sự bất trung của dân lưu đày, còn tôi vẫn ngồi đó, chưa hết bàng hoàng, cho đến lúc dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối. |
Only holy, righteous, reverent men who carefully observed all Scriptural duties toward God. Chỉ có những người đàn ông thánh thiện, công bình và đáng trọng, cẩn thận vâng giữ mọi bổn phận đối với Đức Chúa Trời theo cách Kinh Thánh dạy. |
If you really revere their memory surely that's what you should do. Nếu bạn thực sự revere bộ nhớ của họ chắc chắn đó là những gì bạn nên làm. |
(James 2:26) In New Testament Words, William Barclay wrote: “Not only do [eu·seʹbei·a and related words] express that feeling of awe and reverence, but they also imply a worship which befits that awe, and a life of active obedience which befits that reverence.” Trong sách New Testament Words, ông William Barclay viết: “[Eu-se’bei.a và các chữ liên hệ khác] không những bày tỏ cảm giác thán phục và sùng kính, mà lại còn ngụ ý nói đến một sự thờ phượng xứng hợp với sự thán phục đó, và nói đến một đời sống tích cực vâng lời xứng hợp với sùng kính đó”. |
" The Celtic Goddess, the most revered of all Celtic symbols. " " The Goddess Celtic, sự tôn kính nhất của tất cả các biểu tượng Celtic. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reverent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reverent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.