devoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devoid trong Tiếng Anh.

Từ devoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống rỗng, không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devoid

trống rỗng

adjective

I've known Jon long enough to see he isn't devoid of emotion.
Tôi biết Jon đủ lâu để hiểu rằng anh ta không có sự trống rỗng trong cảm xúc.

không có

adjective

A thief, physically capable, compulsively devious and utterly devoid of soul.
Một tên trộm, năng lực thể chất, nghịch ngợm và hoàn toàn không có linh hồn.

Xem thêm ví dụ

Charpak and Broch, noting this, referred to astrology based on the tropical zodiac as being "...empty boxes that have nothing to do with anything and are devoid of any consistency or correspondence with the stars."
Charpak vào Broch cũng lưu ý rằng chiêm tinh học dựa trên các cung hoàng đạo nhiệt đới giống như là “một chiếc hộp rỗng không liên quan và không có bất kì sự nhất quán hay tương ứng nào với các ngôi sao”.
For example, because of provisions within their enabling legislation, Congaree National Park is almost entirely wilderness area devoid of development, yet Yosemite allows unique developments such as the Badger Pass Ski Area and the O'Shaughnessy Dam within its boundaries.
Thí dụ, vì những điều khoản bên trong luật thẩm quyền của chúng khác biệt nên Công viên Quốc gia Congaree gần như hoàn toàn là khu hoang dã trong khi đó Công viên Quốc gia Yosemite cho phép những khu vực phát triển riêng biệt như Khu trượt tuyết Badger Pass và Đập O'Shaughnessy bên trong ranh giới của nó.
It is love that is guided by godly principles but is by no means devoid of warmth and feeling.
Đây là tình yêu thương được chi phối bởi những nguyên tắc Kinh Thánh mà vẫn giữ sự nồng ấm và cảm xúc.
A·gaʹpe is not devoid of warmth and feeling.
A·gaʹpe bao hàm sự nồng ấm và cảm xúc.
That is, if we don't take action and do something, these plains will be completely devoid of big cats, and then, in turn, everything else will disappear.
Nếu chúng ta không hành động và làm một điều gì đó, thì những đồng bằng này sẽ hoàn toàn vắng mặt những con mèo lớn, rồi sau đó, theo trình tự mọi thứ khác cũng sẽ biến mất.
The intermediate inclinations 60 < i < 140 are devoid of known moons due to the Kozai instability.
Độ nghiêng nằm giữa 60 < i < 140 không tồn tại các vệ tinh do sự bất ổn định Kozai.
Dank, dark, devoid of sunlight.
Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời.
3 Does this mean that true Christians pursue a life devoid of joy and happiness?
3 Phải chăng điều này có nghĩa là đời sống của tín đồ Đấng Christ không có niềm vui và hạnh phúc?
They and the other remaining planets will become dark, frigid hulks, completely devoid of any form of life.
Chúng và các hành tinh còn lại khác sẽ trở thành các khối vật thể lạnh lẽo, tối tăm, hoàn toàn tiêu diệt bất kỳ dạng sự sống nào.
You thought me devoid of every proper feeling, I am sure.
Lúc ấy em đã nghĩ anh không nhạy cảm gì cả. Anh chắc chắn em nghĩ như thế.
At the end of the Devonian period (360 million years ago), the seas, rivers and lakes were teeming with life while the land was the realm of early plants and devoid of vertebrates, though some, such as Ichthyostega, may have sometimes hauled themselves out of the water.
Vào cuối kỷ Devon (cách nay 360 triệu năm), biển, sông và hồ được lấp đầy các sinh vật trong khi đất liền chủ yếu là các thực vật thời kỳ đầu mà không đó động vật có xương sống, mặc dù một số nhóm như Ichthyostega, có thể thỉnh thoảng chúng cũng ra khỏi môi trường nước.
Although Chaplin remained politically active in the years following the failure of Monsieur Verdoux, his next film, about a forgotten vaudeville comedian and a young ballerina in Edwardian London, was devoid of political themes.
Mặc dù Chaplin vẫn hoạt động chính trị tích cực những năm sau sự thất bại của Monsieur Verdoux, bộ phim tiếp theo của ông, về một nghệ sĩ hài kịch bị lãng quên và một nữ vũ công ba lê ở Luân Đôn thời Edward khôngbóng dáng chính trị nào.
An object devoid of intent -- it's random, it's imitative, it repels us.
Còn một vật không có tính mục đính... ... thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo.
(Job 9:4) Not that he is in any way low in position or lacking in grandeur, but he is devoid of haughtiness.
(Gióp 9:4, Trịnh Văn Căn) Điều này không có nghĩa Ngài ở địa vị thấp kém hoặc thiếu vẻ oai nghi, nhưng vì Ngài hoàn toàn không có tính kiêu ngạo.
This is when our institutions and our leaders are stuck in a paradigm that is rote and perfunctory, devoid of life, devoid of vision and devoid of soul.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
Regular green tea is 99.9% water, provides 1 Calorie per 100 mL serving, is devoid of significant nutrient content (table) and contains phytochemicals, such as polyphenols and caffeine.
Một tách trà xanh thông thường gồm 99.9% nước, cung cấp 1 calorie trên 100 mL, không có hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể (bảng) và chứa các hóa chất thực vật như các polyphenol và caffeine.
(Genesis 2:7; Ecclesiastes 9:5, 10; Ezekiel 18:4) By sentencing the goats to “everlasting fire,” the Judge means destruction devoid of a future hope, which will also be the permanent end for the Devil and his demons.
Khi kết án các dê phải vào “lửa đời đời”, Đấng xét xử nói đến sự hủy diệt hoàn toàn không còn hy vọng nào trong tương lai và đây cũng sẽ là sự hủy diệt vĩnh viễn của Ma-quỉ và các quỉ sứ của hắn (Khải-huyền 20:10, 14).
28 For they are a nation devoid of sense,*
28 Dân Y-sơ-ra-ên là một dân tộc ý thức,*
Some people’s prayers are heartfelt; others’ prayers are almost devoid of any personal touch.
Một số người cầu nguyện rất chân thành nhưng cũng có những lời cầu nguyện gần như cảm.
22 Worse yet, the very notion of predestination suggests that Jehovah’s wisdom is cold, devoid of heart, feeling, or compassion.
22 Tệ hơn nữa, chính thuyết tiền định gợi ý rằng sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là lạnh lùng, thiếu yêu thương, thiếu lòng thấu cảm, hoặc trắc ẩn.
Summers are dry but not completely devoid of rain, with sporadic rainfall in the form of short-lived thunderstorms, cold fronts and on occasions decaying tropical cyclones from Western Australia's north-west, which can bring heavy rain.
Mùa hè khô ráo nhưng không hoàn toàn không có mưa, với lượng mưa rời rạc dưới dạng các cơn bão ngắn, frông lạnh và vào những dịp phân hủy các xoáy thuận nhiệt đới từ tây bắc của Tây Úc, có thể gây mưa lớn.
Is that love devoid of warm affection?
(Giăng 3:35) Tình yêu thương ấy có thiếu nồng hậu không?
More traditional independence supporters, however, have criticized name rectification as merely a superficial tactic devoid of the larger vision inherent in the Republic of Taiwan agenda.
Tuy nhiên, nhiều người ủng hộ độc lập truyền thống đã chỉ trích việc thay tên chỉ là một chiến thuật hời hợt không có tầm nhìn lớn hơn, vốn có trong chương trình nghị sự của Cộng hòa Đài Loan.
By September 2015, Leer County, the home of rebel leader Riek Machar and future epicentre of the famine, had been rendered devoid of cattle and nearly empty of civilians fleeing massacre and the burning of homes and fields; drought contributed in part by lowering crop yields and in part by reducing the length of a traditional pause in fighting for the rainy season.
Đến tháng 9 năm 2015, hạt Leer, quê hương nhà lãnh đạo phiến quân Riek Machar và tâm chấn tương lai của nạn đói, được trả lại không có gia súc và gần như trống vắng các thường dân chạy trốn các cuộc thảm sát và đốt cháy nhà cửa và ruộng; hạn hán đóng góp một phần đưa tới giảm sút thu hoạch hoa lợi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.