deudor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deudor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deudor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deudor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người mắc nợ, con nợ, nợ, bên nợ, xứng đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deudor
người mắc nợ(debtor) |
con nợ(debtor) |
nợ(debt) |
bên nợ(debtor) |
xứng đáng(due) |
Xem thêm ví dụ
Todas estas ideas están implícitas en la oración que Jesús nos enseñó: “Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores”. (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Si la prenda en cuestión era el manto del deudor, tenía que devolvérselo al atardecer, pues probablemente lo necesitara para abrigarse de noche (Deuteronomio 24:10-14). Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Intercedió con el acreedor y le hizo una oferta: “Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel”. Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Parafraseo las palabras de Jesús, en la oración del Señor: “Y perdónanos nuestras deudas, como también nosotros perdonamos a nuestros deudores” (véase Mateo 6:12). Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13). |
Pablo dijo: “Tanto a griegos como a bárbaros, tanto a sabios como a insensatos, soy deudor: de modo que por mi parte tengo vivo interés en declararles las buenas nuevas también a ustedes, allí en Roma”. Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. |
Claramente, no voy a ceder ante el chantaje de un deudor. tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ. |
Explique qué significa la petición “Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores”. Hãy giải thích câu: “Xin tha tội-lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi”. |
(Lucas 11:4.) De hecho, Dios nos perdona sólo si ya “hemos perdonado a nuestros deudores”, los que pecan contra nosotros. Thật vậy, chúng ta có thể được Đức Chúa Trời tha thứ chỉ khi nào chúng ta đã “tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng ta” (Ma-thi-ơ 6:12; Mác 11:25). |
El boom de la guerra ayudó a diversificar la industria del país, aumentar sus exportaciones y transformar el Japón de un deudor a un país acreedor por primera vez. Sự bùng nổ thời chiến đã giúp đa dạng hóa ngành công nghiệp của đất nước, tăng xuất khẩu, và lần đầu tiên trong lịch sử, nó đã biến Nhật Bản từ con nợ sang nước chủ nợ. |
“Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores.” “Xin tha tội-lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi”. |
Tales serían las tristes consecuencias de que el deudor no cumpliera su palabra (Mateo 5:37). Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Pero ¿qué pasaría si, de repente, por circunstancias ajenas a su voluntad, el deudor no pudiera satisfacer su obligación? Nhưng nếu hoàn cảnh ngoài ý muốn thình lình xảy ra, không cho phép người vay giữ lời cam kết thì sao? |
* Pero la Biblia sí suministra principios claros y amorosos que deben gobernar la actitud y el comportamiento de deudores y acreedores. * Tuy nhiên, Kinh Thánh đã cung cấp những tiêu chuẩn rõ ràng và yêu thương; những tiêu chuẩn này phải ảnh hưởng đến thái độ và hành vi của bất cứ ai mượn hay cho vay. |
“‘Si usted no perdona la deuda no habrá misericordia’, contestó el deudor. “‘Người mắc nợ khẩn nài: ‘Nếu ông không tha món nợ thì sẽ không có lòng thương xót.’ |
Los deudores que poseen obligaciones monetarias a tasas de interés nominal fijo, observan una reducción en la tasa real proporcional a la tasa de inflación. Khách nợ có khoản nợ được với lãi suất danh nghĩa cố định của lãi suất sẽ giảm lãi suất "thực sự" như tỷ lệ lạm phát tăng. |
Con todo, Pablo escribió: “Tanto a griegos como a bárbaros, tanto a sabios como a insensatos, soy deudor: de modo que por mi parte tengo vivo interés en declararles las buenas nuevas también a ustedes, allí en Roma” (Romanos 1:14, 15). Song, Phao-lô cũng viết: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người dã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em, là người ở thành Rô-ma”. |
“Como también nosotros perdonamos a nuestros deudores” (Mateo 6:12; véase también Lucas 11:4). “Như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (Ma Thi Ơ 6:12; xin xem thêm Lu Ca 11:4). |
Puede permitirse que el deudor se declare en quiebra para que los acreedores tomen algunos de sus bienes. Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ. |
Y aún le sois deudores; y lo sois y lo seréis para siempre jamás; así pues, ¿de qué tenéis que jactaros? Và như vậy là các người vẫn còn mắc nợ Ngài, và hiện giờ, và sẽ mãi mãi và đời đời vẫn còn mắc nợ Ngài; vậy thì các người có gì đâu mà phải khoe khoang? |
6 La siguiente solicitud de la oración modelo es esta: “Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores” (Mateo 6:12). 6 Lời cầu xin kế tiếp trong lời cầu nguyện mẫu là: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
2:3-6). De ahí que dijera: “Tanto a griegos como a bárbaros, tanto a sabios como a insensatos, soy deudor”. Ông biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo cơ hội cho mọi loại người được cứu nhờ huyết quý báu của Con Ngài. |
Es como Jesús enseñó en el Sermón del Monte: Dios nos perdonará “nuestras deudas como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores” (Mateo 6:12). Như trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su dạy rằng Đức Chúa Trời sẽ ‘tha tội chúng ta, như chúng ta đã tha cho người có lỗi với chúng ta’.—Ma-thi-ơ 6:12. |
Además, solo podemos esperar que Dios nos perdone si nosotros “hemos perdonado a nuestros deudores”, los que han pecado contra nosotros (Mateo 6:12, 14, 15). (Thi-thiên 65:2; Rô-ma 5:8; 6:23; Hê-bơ-rơ 12:4-11) Hơn nữa, chúng ta có thể mong được Đức Chúa Trời tha thứ chỉ khi nào chúng ta ‘tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng ta’.—Ma-thi-ơ 6:12, 14, 15. |
“‘Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel’. “‘Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.’ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deudor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deudor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.