remolino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remolino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remolino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ remolino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Vực nước xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remolino
Vực nước xoáy
|
Xem thêm ví dụ
En fin, los cuentos se mueven como remolinos de derviches, dibujando círculos más allá de los círculos. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
De repente, la corriente lo llevó demasiado cerca de un gran remolino; el barquito se inclinó hacia un lado y zozobró. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
♪ Soles azules, verdes remolinos, ♪ [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
Y los fines de semana le gusta subirse a la tabla de surf, y producir remolinos de agua. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
¡ Lo perseguiré por las lunas de Nibia, por los remolinos de Antares y por las llamas de la perdición, antes de rendirme! Ta sẽ săn đuổi hắn cho dù đi khắp các mặt trăng của Nibia... khắp các vùng xoáy tinh vân Antares... đến tận địa ngục trước khi buông tha cho hắn. |
Mi mente era un remolino, mi cerebro estaba aturullado y no podía pensar con claridad. Nhưng tâm trí tôi đang quay mòng mòng, não bộ rối tung, và tôi không thể suy nghĩ cho ra ngô ra khoai được. |
Imagina un mundo en el que ves los números y las letras como colores aunque estén impresos en negro, en el que la música o las voces desencadenan un remolino de formas móviles de colores, en el que las palabras y los nombres llenan tu boca con sabores inusuales. Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường. |
Siglos más tarde, el filósofo René Descartes propuso que el universo era una serie de remolinos, a los que llamó vórtices, y que cada estrella estaba en el centro de un remolino. Nhiều thế kỷ sau, triết gia Rene Descates đề xuất rằng vũ trụ là một chuỗi các xoáy, mà ông gọi là những xoáy lốc, và rằng mỗi ngôi sao nằm ở trung tâm của một xoáy. |
Pero pronto me di cuenta de que una tal corriente de aire frío sobre mí por debajo de la alféizar de la ventana, que este plan no serviría de nada, especialmente en lo otro actual de la puerta desvencijada se reunió el desde la ventana, y los dos juntos forman una serie de pequeños remolinos en el futuro inmediato inmediaciones del lugar donde yo había pensado pasar la noche. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
¿ALGUNA vez lo han abrumado tanto los problemas que se ha sentido como si se estuviera ahogando, arrastrado por un remolino? BẠN có bao giờ gặp nhiều vấn đề đến độ cảm thấy như bị chìm trong vũng nước xoáy không? |
La luz indica el centro del remolino de nubes. Ánh sáng luôn chỉ vào trung tâm của đám mây xoáy. |
Muchos poblados contaban con una “oficina de correos”: un remolino donde se acumulaban temporalmente los objetos flotantes. Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại. |
Empecé a hablar con gente que ya había estado en el remolino de basura estudiando el problema del plástico en el entorno marino, y, al hacerlo, me di cuenta que esa limpieza sería una pequeña gota en el océano respecto de la cantidad que se genera diariamente en todo el mundo y que tenía que dar un paso atrás y mirar el panorama general. Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn. |
Puedo liberar las alas si voy en un remolino o estoy inestable. Tôi có thể thả cánh ra khi tôi đang quay tròn hay đang không thăng bằng. |
Las propias condiciones, además de esa gran distancia de más de 160 km en mar abierto... las corrientes, los remolinos y la propia corriente del Golfo, que es la más impredecible de todas las del planeta. Các điều kiện, cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh, dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này. |
Inmediatamente después, el sombrero del desconocido saltó de la cama- post, se describe un remolino de vuelo en el aire a través de la mayor parte de un círculo, y se lanzó entonces directamente a la cara de la señora Hall. Ngay sau khi, chiếc mũ của người lạ mặt nhảy khỏi giường hậu, mô tả một xoáy chuyến bay trong không khí thông qua các phần của một vòng tròn, và sau đó tiêu tan thẳng vào mặt bà Hall. |
Su Reino celestial destruirá a toda organización e individuo alborotador, y de ese modo “huir[án] lejos [...] como un remolino de cardos delante de un viento de tempestad” (Isaías 17:12, 13; Revelación 16:14, 16). Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
Y aquí vemos una bonita composición de la Galaxia Remolino, tomada por el telescopio espacial Hubble. Đây là sự kết hợp của Thiên hà Xoáy nước, chụp bởi kính thiên văn vũ trụ Hubble. |
No es sólo el remolino del Pacífico lo que me preocupa, sino el remolino de plástico del supermercado. Và cũng không phải tôi chỉ lo lắng về riêng những vòng xoáy phế thải nhựa mà còn là "vòng xoáy nhựa" trong các siêu thị. |
Sus ojos grises parecían dos pálidos peces atrapados en los oscuros remolinos de su rostro. Đôi mắt xám tựa như hai chú cá nhợt nhạt mắc kẹt trên gương mặt nhăn nheo. |
Todas las tardes recorría el parque, comprobaba cada atracción, desde el Remolino Supersónico al Tobogán Acuático. Mỗi buổi chiều, ông đi bộ trong công viên, kiểm tra các bộ phận, từ vòng đu quay tới máng trượt nước. |
El remolino de mi pecado một vòng xoáy tội lỗi. |
Y mi intención era ir al remolino de basura, crear conciencia del problema, y comenzar a recoger el plástico, triturarlo y, con los trocitos, moldear ladrillos en frío que pudieran ser utilizados como materiales de construcción de comunidades subdesarrolladas. Và mục đích của tôi là đi ra những vòng xoáy ngoài biển, để tìm hiểu, tăng nhận thức về vấn đề này đồng thời bắt đầu thu gom những chất thải nhựa dẻo, nghiền chúng thành những hạt nhỏ và đúc thành những viên gạch mà chúng ta có thể dùng làm vật liệu xây dựng ở những nơi nghèo đói, kém phát triển. |
Así como el universo disipa la energía, hay remolinos de aguas que crean orden biológico. Và khi vũ trụ phát tán năng lượng, những dòng xoáy này tạo nên các loài sinh vật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remolino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới remolino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.