desordenado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desordenado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desordenado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desordenado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lộn xộn, bừa bãi, hỗn độn, hỗn loạn, bừa bộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desordenado
lộn xộn(disordered) |
bừa bãi(higgledy-piggledy) |
hỗn độn(messy) |
hỗn loạn(disorderly) |
bừa bộn(disordered) |
Xem thêm ví dụ
Esta todo desordenado. Tất cả là một đống hỗn độn. |
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Yo acababa de naufragar, mi cabeza en esto cuando las campanas sonar el fuego, y a toda prisa de la motores de laminado de esa manera, liderado por un grupo desordenado de hombres y niños, y yo entre las primeras, porque yo había saltado el arroyo. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
María odiaba a su bungalow desordenada y fue tan desagradable a los que después de la primera uno o dos días nadie quería jugar con ella. Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy. |
Aunque son millones de personas, no avanzan de manera desordenada. Dù có đến hàng triệu người, nhưng họ đi rất trật tự. |
Pero un alumno o un grupo de alumnos desordenados o irreverentes pueden influir negativamente en el proceso de aprendizaje e impedir la influencia del Espíritu Santo. Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
“¿Tengo el cabello muy desordenado? “Tóc tôi thực sự trông rối lắm à?"" |
Así que está más desordenado. Nên nó có vẻ khá lộn xộn. |
China nos da el tangram, que pondría a prueba las habilidades solucionadoras de hacer formas de piezas desordenadas. Trung Quốc có trò xếp hình Tangram, kiểm tra khả năng của người chơi trong việc tạo hình từ những mảnh ghép rời rạc. |
Un vaso intacto en la mesa es un estado de orden elevado, pero un vaso roto en el suelo es un estado desordenado. Một cốc lành ở trên bàn là một trạng thái với trật tự cao còn một cốc vỡ dưới sàn nhà là một trạng thái vô trật tự. |
Tenemos que aceptar que llevar las matemáticas y la computación a los asuntos humanos, desordenados y cargados de valores no conlleva a la objetividad; más bien, la complejidad de los asuntos humanos invaden los algoritmos. Chúng ta cần chấp nhận rằng khi đem toán học và tính toán vào các vấn đề phức tạp, nhiều tầng giá trị của con người không hề đem đến tính khách quan; mà ngược lại, sự phức tạp của các vấn đề của con người xâm lấn các thuật toán. |
Igual de desordenada es su oficina, como pueden ver. Văn phòng lộn xộn một cách cân xứng, như bạn thấy đấy. |
Esta no es una fotografía del dormitorio de mi hijo. El es mucho más desordenado. Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu, phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn. |
La tablilla desordenada tiene largos espacios en blanco y texto que se sale por el otro lado. Tấm viết nguệch ngoạc có những khoảng trống lớn, những dòng bỏ trống một nửa và chữ viết tràn cả sang mặt bên kia. |
Nosotros no tenemos tales anclas y puntos de referencia para las decisiones sobre cuestiones humanas desordenadas. Chúng ta không hề có những điểm tựa hay tiêu chuẩn như vậy cho các quyết định về những vấn đề phức tạp của con người. |
Siu Sin, está un poco desordenado, espero que no te moleste. Trong này bừa bãi quá, nàng chịu khó vậy |
La respuesta que obtuvimos fue clara: “Está bien si la casa está desordenada, los niños todavía están en sus pijamas y algunas tareas todavía no se han hecho. Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao. |
Las afirmaciones que se encuentran sobre la derecha representan las respuestas de Jacob, pero se han colocado desordenadas y tienen que concordar con los versículos correspondientes. Những lời phát biểu ở bên phải tượng trưng cho những câu trả lời của Gia Cốp, nhưng được liệt kê không theo thứ tự và cần phải được so sao cho đúng với các câu tương ứng. |
12 Si los miembros de la congregación obedecen lealmente estas instrucciones, es probable que el desordenado se dé cuenta de que está actuando mal y corrija su conducta. 12 Mong rằng lập trường của các thành viên trung thành trong hội thánh sẽ giúp người có lối sống vô kỷ luật cảm thấy xấu hổ và được thôi thúc để thay đổi. |
Los diccionarios dicen que la avaricia y la codicia comparten el elemento de “afán desordenado de poseer riquezas”. Theo tự điển, sự tham lam và sự thèm thuồng giống nhau ở điểm là đều “có hay tỏ ra một ham muốn mạnh về của cải, nhất là của cải vật chất”. |
Chase y Cameron la traerán para escanear tu desordenada cabeza sin balas. Chase và cameron đang đem tới để chụp cái đầu không có đạn của cậu. |
Ahora, vamos a pensar en otro ángulo en este triángulo, y voy dibujar, porque mi triángulo está poniendo un poco desordenado. Bây giờ, hãy suy nghĩ về một góc trong tam giác này, và tôi sẽ re- draw nó, vì tam giác của tôi là nhận được một chút lộn xộn. |
Debía haber sido una casa desordenada, ruidosa. Đó chắc hẳn là một ngôi nhà lộn xộn, ồn ào. |
Luego, dirigiéndose a estos mismos hermanos —específicamente a los que no presidían—, Pablo escribió: “Los exhortamos, hermanos: amonesten a los desordenados, hablen confortadoramente a las almas abatidas, den su apoyo a los débiles, tengan gran paciencia para con todos”. (1 Tesalonicenses 5:12-14.) Tuy nhiên, Phao-lô nói tiếp cũng với những người này—đặc biệt những người nào không làm giám thị—ông viết: “Hỡi anh em, xin anh em hãy răn-bảo những kẻ ăn-ở bậy-bạ, yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:12-14). |
La fábrica de sueños lunares es un lugar desordenado. Xưởng phi thuyền là một nơi bừa bộn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desordenado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desordenado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.