déformé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déformé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déformé trong Tiếng pháp.
Từ déformé trong Tiếng pháp có các nghĩa là méo, xệch, vẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déformé
méoadjective C’est pourquoi les messages que notre conscience nous envoie peuvent avoir été étouffés ou déformés. Vì thế, tiếng nói lương tâm của chúng ta có thể đã bị méo mó. |
xệchadjective |
vẹoadjective |
Xem thêm ví dụ
Des prophètes seraient appelés l’un après l’autre dans une série de dispensations pour garder la vérité sur la terre pour les fidèles malgré sa déformation ou son rejet par beaucoup. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Souvenons- nous que nous n’avons pas forcément connaissance de tous les faits et que notre vision des choses peut être déformée ou limitée. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Je ne suis pas vraiment si moche, mais la caméra est tellement près que c'est juste déformé. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
12 Oui, les apostats publient des ouvrages qui recourent à la déformation des faits, aux demi-vérités et à la fausseté délibérée. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
L’idée qu’ils se font de lui est peut-être déformée par des enseignements erronés. Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt. |
Ce miroir peut être déformé ou il peut être « tel qu’il est », refléter ce qui est. Cái gương đó có thể hoặc bị biến dạng, hoặc nó có thể giống hệt ‘là’, đang phản ảnh cái là. |
Un jour, il s’aperçut que l’arbre était déformé et qu’il penchait vers l’ouest parce que les vents d’est l’avaient courbé quand il était jeune et souple. Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm. |
(Rires) Nous avons donc tous une image déformée de la réalité. (Tiếng cười) Kết quả là một cái nhìn sai lạc về thực tế. |
(Voix déformée) (Giọng nói biến dạng) |
En outre, les pratiques consistant à dissimuler ou déformer des informations à propos de l'entreprise, du produit ou du service dont vous faites la promotion sont interdites, et peuvent entraîner la suspension de votre compte. Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này. |
6 Au vu de tout cela, nous ne sommes pas surpris que les vrais chrétiens soient aujourd’hui victimes de déformations des faits, de calomnies et de campagnes de diffamation. 6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng. |
Leur objectif est d’affaiblir la foi des serviteurs de Dieu et de déformer la vérité. Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật. |
Mais en 1916, Einstein affirma que le temps et l'espace pouvaient être déformés Nhưng đến năm 1916, Einstein nói rằng không gian và thời gian có thể bị úôn cong |
Si une certaine quantité d’alcool déforme votre jugement et ralentit votre faculté de raisonner, c’est qu’elle est trop importante pour vous. Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều. |
Ce qui se trouve en nous ne peut ne jamais être vraiment colonisé, déformé, ou nous être enlevé. Những gì ở trong chúng ta không thể bị chiếm lấy, biến đổi, hay tước đoạt. |
2 Malheureusement, les médias de ce monde ont amplement passé sous silence, voire déformé, les faits les plus importants de l’Histoire. 2 Đáng buồn là phương tiện truyền thông thế giới phần lớn đều bỏ qua, thậm chí còn bóp méo các sự kiện quan trọng nhất của lịch sử nhân loại. |
Nous ne sommes pas davantage surpris que des gens croient ces mensonges et ces déformations, puisque “ quiconque est inexpérimenté ajoute foi à toute parole ”. (Proverbes 14:15.) Les chrétiens fidèles, pour leur part, refusent de croire tout ce qu’on raconte sur leurs frères, et ce ne sont pas des médisances qui leur feront manquer les réunions, prêcher moins ou douter. (Châm-ngôn 14:15) Nhưng các tín đồ trung thành thì không tin hết mọi lời bàn tán về anh em họ, và họ chắc chắn không bỏ nhóm họp, giảm thánh chức, hoặc lay chuyển đức tin vì những lời tuyên truyền xấu. |
Les Mangbetu étaient connus pour la pratique de la déformation du crâne. Người Mangbetu được biết đến với việc làm biến dạng hộp sọ. |
Et nous passons de ces images prises qui ont été volées et déformées par les médias, qui maintenant s'emparent de leur propre image. Và chúng tôi xuất phát từ việc chụp ảnh, mà ảnh bị đánh cắp và bóp méo bởi giới triều thông, để rồi bây giờ tự hào đứng lên với những bức ảnh của chính mình. |
C’est à nous de déclarer nos croyances au lieu de laisser à d’autres le dernier mot pour les déformer. Chúng ta cần phải là những người nói về tín ngưỡng của mình hơn là để cho những người khác trình bày sai về các giáo lý và tín ngưỡng của chúng ta. |
comme une haute muraille déformée* prête à s’écrouler. Như tường cao lồi ra và sắp đổ. |
C ́ est une déformation de la vérité, lieutenant. Đó là một sự thật bị bóp méo, thưa Đại úy. |
Et je me sui rendu compte très clairement en apportant ma propre expérience de vie, de travail avec des personnes mourantes et en formant des travailleurs sociaux, que n’importe quel attachement au résultat déforme profondément ma propre capacité d’être complètement présente aux catastrophes auxquelles j’assistais. Và tôi đã nhận ra rất rõ bằng kinh nghiệm cuộc sống của bản thân, khi làm việc với những người sắp chết và những học viên chăm sóc rằng bất cứ sự bị ảnh hưởng nào bởi kết quả sẽ bóp méo một cách sâu sắc năng lực của bản thân tôi để có thể hiện hữu một cách đầy đủ trong toàn bộ tấm thảm kịch. |
Song Hee avait 11 ans quand sa mère a remarqué qu’elle avait une déformation dans le dos. Khi Song Hee 11 tuổi, mẹ em để ý thấy đường cong bất thường nơi lưng của con gái. |
Il disait que tous les jours, cette petite fille, vêtue de sa magnifique robe, entrait avec une réelle grâce en traversant une assemblée de blancs qui lui criait furieusement dessus, qui la traitait de monstre, menaçant de l'empoisonner -- des visages déformés. Và ông nói rằng mỗi ngày cô bé sáu tuổi, mặc chiếc váy xinh đẹp của cô, bước đi với sự lịch thiệp thực sự qua một đám người da trắng đang la hét giận dữ, gọi cô bé là quái vật, đe dọa đầu độc cô - những khuôn mặt biến dạng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déformé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déformé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.