défibrillateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défibrillateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défibrillateur trong Tiếng pháp.
Từ défibrillateur trong Tiếng pháp có nghĩa là máy khử rung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défibrillateur
máy khử rungnoun (y học) máy khử rung) comme les voitures ou les défibrillateurs. giống như những chiếc xe ô tô hoặc máy khử rung tim, |
Xem thêm ví dụ
Il y a un défibrillateur dans le costume. Có một máy khử rung trong bộ độ. |
Pour ceux à la maison, un DAE est un défibrillateur automatisé externe. Những ai chưa biết, AED là tên viết tắt của Máy sốc tim ngoài tự động. |
Les défibrillateurs permettent à un médecin à distance de donner un choc à un coeur au cas où le patient en a besoin. Máy khử rung tim cho phép một bác sĩ ở khoảng cách xa có thể gây ra một cú sốc cho tim trong trường hợp bệnh nhân cần. |
Défibrillateur! Đưa tôi máy trợ tim. |
Le défibrillateur. Chúng ta có máy khử rung tim chứ? |
Nous avons fait une application pour Layar, la réalité augmentée, pour trouver ces défibrillateurs. Chúng tôi làm một ứng dụng trên Layar nhằm tăng cường khả năng thực tế để tìm được những thiết bị AED này. |
Personne ne savait où l'on pouvait trouver immédiatement le défibrillateur automatique le plus proche pour sauver une vie. Không ai biết nơi có thiết bị AED gần nhất để cứu sống tính mạng bệnh nhân ngay lúc này. |
Nous utilisons la technologie de défibrillation des pacemakers actuels qui est utilisée pour le cœur. Chúng tôi sử dụng công nghệ của máy tạo nhịp khử rung tim được sử dụng cho tim. |
Mon défibrillateur. Dụng cụ của tôi |
Elle est en défibrillation. Cô ấy sẽ rối loại tâm thất. |
Si vous vous trouvez dans une ville comme Maastricht, et que quelqu'un s'effondre, vous pouvez utiliser votre iPhone, ou bien votre mobile Microsoft, dès les prochaines semaines, pour trouver le défibrillateur le plus proche, qui peut sauver une vie. Và bất cứ lúc nào bạn đang ở trong một thành phố như Maastricht mà gặp ai đó bị ngất bạn có thể sử dụng iPhone của mình, và trong vòng vài tuần tới nó có thể chạy ứng dụng trên điện thoại của Microsoft để tìm được thiết bị AED gần nhất mà có thể cứu sống tính mạng ai đó |
On a dû stabiliser son cœur avec le défibrillateur. Chúng tôi phải dùng cặp điện để ổn định tim bệnh nhân. |
Pour aujourd'hui, nous voudrions baptiser ce système, plutôt que « Un défibrillateur pour vous », qui est son appellation actuelle, « Un défibrillateur pour nous tous ». Và ngày hôm nay chúng tôi xin giới thiệu thiết bị này không chỉ là AED4U (AED cho bạn) mà sản phẩm này được gọi, mà còn là AED4US (AED cho chúng ta). |
Défibrillateur. Máy trợ tim! |
Mais où peut bien se trouver le défibrillateur automatique le plus proche, pour aider ce patient? Nhưng ở đâu có thiết bị AED ( máy khử rung tim tự động bên ngoài ) gần nhất để có thể giúp bệnh nhân này? |
Défibrillateur! Lấy cặp điện đi. |
A exactement 22h09... les secouristes placèrent 2 électrodes d'un défibrillateur sur la poitrine d'Adaline Bowman. Chính xác vào lúc 10:09 tối các nhân viên cấp cứu đã đặt tấm khử rung tim lên ngực Adaline Bowman. |
Et plus de 10 000 défibrillateurs ont déjà été signalés aux Pays- Bas. Và hơn 10, 000 thiết bị AED ở Hà Lan đã được tìm thấy và gửi về. |
Vous devez prendre le défibrillateur. Lấy dụng cụ kích tim. |
Mais où peut bien se trouver le défibrillateur automatique le plus proche, pour aider ce patient ? Nhưng ở đâu có thiết bị AED (máy khử rung tim tự động bên ngoài) gần nhất để có thể giúp bệnh nhân này? |
Ce pourrait être les services de messagerie, ou les gens qui posent les réseaux, par exemple, qui pourraient vérifier si les défibrillateurs signalés sont toujours en place. Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó. |
Un défibrillateur Máy khử rung tim |
Chaque année, des milliers d'implants cochléaires, des pompes à insuline, des stimulateurs cardiaques et des défibrillateurs sont implantés dans les gens. Mỗi năm, hàng ngàn ca cấy ghép thiết bị trợ thính dưới da, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy điều hòa nhịp tim và máy khử rung tim được cấy ghép ở người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défibrillateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défibrillateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.