déchiré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déchiré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déchiré trong Tiếng pháp.
Từ déchiré trong Tiếng pháp có các nghĩa là rách, bị rách, bị xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déchiré
ráchadjective Le légiste a dit que les bords étaient nets, pas déchirés. Giám định pháp y quận Dallas nói là cạnh của vết thương mịn, không bị rách. |
bị ráchverb Le légiste a dit que les bords étaient nets, pas déchirés. Giám định pháp y quận Dallas nói là cạnh của vết thương mịn, không bị rách. |
bị xéverb Crowe a hurlé quand ça lui a déchiré les tripes. Crowe cũng đã la hét khi cô ta bị xé rách ra từ bên trong như vậy. |
Xem thêm ví dụ
On dirait que j'ai déchiré votre billard. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
Tes funérailles ont déchiré. Tang lễ của bạn thật phí. |
On ne déchire pas un portrait de famille, même si on n'aime pas le nez de son oncle, car ce portrait vous représente. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Je n'ai pas demandé pas à être déchiré, et remis ensemble, encore et encore et transformé en un... Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành... |
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes. Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc. |
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés. “Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Je crois que tu ne boiras plus jamais et je vais déchirer ces papiers. Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
Il se trouve maintenant au lieu indiqué. Quel déchirement pour lui de ligoter Isaac et de le faire allonger sur l’autel qu’il vient de bâtir ! Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
Il y a celui qui les découpe, celui où vous devez déchirer. Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó. |
Ça déchire nos familles. Chia lìa các gia đình. |
L’Afrique du Sud, le Sri Lanka et d’autres nations encore sont déchirées par des conflits ethniques. Xung đột về chủng tộc tại Nam Phi, Sri Lanka và những nước khác. |
Maintenant et alors il serait foulée violemment de haut en bas, et deux fois venu une explosion de malédictions, un déchirement du papier, et une violente brisant des bouteilles. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Juste ici, une fille Kree a essayé de déchirer mon thorax. Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra. |
Si l’occupation allemande était terminée, le pays était maintenant déchiré par la guerre civile. Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp. |
15 Si quelqu’un, Israélite de naissance ou étranger, mange un animal trouvé mort ou un animal déchiré par une bête sauvage+, il devra laver ses vêtements, se baigner dans l’eau et être impur jusqu’au soir+ ; puis il sera pur. + 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch. |
Ton petit copain, il déchire. Bạn trai dì ngầu quá. |
Ce récit passionnant montre comment une nation déchirée par les conflits devient un royaume uni et prospère sous la direction d’un roi valeureux. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
Dans des pays déchirés par la guerre, comme le Burundi, le Liberia, le Rwanda et l’ex-Yougoslavie, la vie a été dure pour eux. Đã có những thử thách ở những xứ bị chiến tranh tàn phá, như Burundi, Liberia, Rwanda và cựu Yugoslavia. |
Permet-moi de t'épargner quelques déchirements. Để anh giúp chú mày đỡ khỏi đau khổ nhá. |
Un rideau dans le temple, appelé le voile, s’est déchiré en deux. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
La robe deviendrait vraiment très lourde, et à la fin, les coutures finiraient par se déchirer -- me laissant toute nue. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Rembourse, et je le déchire. Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó |
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés. “Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Mes baskets sont encore toutes déchirées. Bố ơi, giày của con lại rách rồi. |
4 Même si dans ta colère tu te déchires toi- même, 4 Dù anh xé mình ra từng mảnh trong cơn giận, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déchiré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déchiré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.