décevant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décevant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décevant trong Tiếng pháp.
Từ décevant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm thất vọng, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décevant
làm thất vọngadjective Quel que soit mon choix, je déçois quelqu'un. Mọi thứ anh chọn, mọi việc anh làm, anh làm thất vọng một vài người. |
lừa dốiadjective (từ cũ, nghĩa cũ) lừa dối) pas plus que moi, Mr Darcy ou n'importe qui d'autre que Wickham a déçu. Hoặc em, hoặc anh Darcy, hoặc bất kỳ ai bị Wickham lừa dối |
Xem thêm ví dụ
Décevant. Thật là thất vọng. |
Au 12 avril, la flotte était à portée de Narvik et on tenta une attaque aérienne à partir du Furious, mais ses résultats furent décevants. Đến ngày 12 tháng 4, họ đã đến vùng Narvik và tàu Furious đã cho thử một cuộc tấn công bằng không quân nhưng kết quả không được như mong muốn. |
C' est décevant Rất đáng thất vọng |
Après vous être présenté, vous pouvez demander à votre interlocuteur: “À votre avis, pourquoi existe- t- il tant de situations décevantes aujourd’hui?” Sau khi tự giới thiệu, bạn có thể hỏi chủ nhà: “Theo ông/bà nghĩ thì tại sao ngày nay chúng ta gặp phải quá nhiều hoàn cảnh chán chường, như nạn nghèo đói?” |
Ça peut arriver parfois, c'est très, très décevant. Đôi khi điều đó cũng xảy ra, rất, rất đáng thất vọng. |
Si c'est l'au-delà, c'est extrêmement décevant. Vì nếu đây là kiếp sau tôi sẽ thất vọng lắm. |
À bord d’un des premiers bateaux en provenance d’Asie sur lesquels ils sont montés, les pionniers ont laissé la totalité des 23 livres qu’ils avaient en leur possession, décevant quelques-uns des membres de l’équipage qui n’avaient pu en recevoir. Trên một chiếc tàu từ Á Châu mà họ thăm viếng lần đầu, những người khai thác đã phân phát toàn bộ số sách báo mà họ đem theo là 23 cuốn, khiến cho vài người trong số thủy hành đoàn không lấy được sách nên rất buồn. |
Le scénariste Tatsuya Masutō a écrit sur son compte Twitter que les « attentes à propos du film n'étaient pas décevantes, et l'anime pourrait être meilleur que le téléfilm original ». Nhà làm phim Tatsuya Masuto đã viết trên tài khoản twitter của mình rằng "bộ phim đã không phụ sự mong đợi của người xem, và phiên bản anime có vẻ tốt hơn so với bộ phim live-action gốc". |
Comparé à mes attentes, ce que j'avais était décevant. Và thế là tôi so sánh cái tôi có với cái tôi mong đợi, và cái tôi có trở nên đáng thất vọng so với cái tôi mong đợi. |
Plus la neige, plus il est difficile de détecter des proies, et les récompenses pour l'effort peuvent être décevants. Tuyết càng sâu, cành khó phát hiện con mồi, và phần thưởng cho cố gắng có thể làm nản lòng. |
Une décision décevante, même venant de toi. Một quyết định khá khó khăn đối với con. |
Les recherches consacrées à la mise au point d’un vaccin n’ont jusqu’ici donné que des résultats décevants. Công cuộc tìm kiếm thuốc chủng đã vô hiệu và gây thất vọng. |
La vie est très décevante... pour certains. Cuộc sống đầy những nỗi thất vọng như vậy... đối với một số người. |
7 C’est donc Jéhovah le propriétaire de la vigne, qui se place en quelque sorte dans un tribunal et demande qu’on juge entre lui et sa vigne décevante. 7 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va là chủ vườn nho, và như thể Ngài đang ở trong tòa án, yêu cầu phân xử giữa Ngài với vườn nho làm Ngài thất vọng. |
La tienne cependant, Al Sa-Her, est décevante. Tuy nhiên, Al Sa-Her, sự phản bội của ngươi thật đáng thất vọng. |
Parfois, mes projets n'arrivaient pas à décoller, ou, pire encore, je passais des masses de temps sur une idée, et l'image finale était décevante. Đã có lần khi dự án của tôi thất bại ngay khi bắt đầu, hoặc, thậm chí tệ hơn, sau khi mất rất nhiều thời gian cho chúng sản phẩm cuối cùng là thứ rất đáng xấu hổ. |
Mais comme ce genre d’œuvre peut être décevant! Tuy vậy, công việc loại này có thể thật chán chường! |
b) Pourquoi le travail profane est- il parfois décevant ? (b) Tại sao công việc ngoài đời đôi khi có thể gây phiền muộn? |
Et je me suis rendu compte que bien souvent le design, quand on s'attend et qu'on est prêt à voir du design, ça peut être un peu décevant. Và tôi đã nhận ra thường có những thiết kế khi bạn có cơ hội được chiêm ngưỡng nó có thể là một chút thất vọng. |
“ Dans l’ensemble, a- t- il écrit, la réunion a été plutôt décevante. ” Anh báo cáo: “Nói chung, tôi khá thất vọng về phiên họp”. |
Pour être honnête, c'était un peu décevant. đêm nay khá là thất vọng. |
Quoi qu’il en soit, Caïn, à l’image de son offrande, se révéla décevant. Dù bà nghĩ vậy hay không, Ca-in, cũng như của-lễ ông, đã không đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
C'est vraiment très décevant. Thế thì tật đáng tiếc. |
Contenu trompeur et décevant Nội dung gây hiểu lầm và thất vọng |
La plupart des hommes rencontrés s'avèrent décevants, et elle n'est pas au bout de ses surprises. Lưu Côn tuy được nhiều người theo về nhưng không biết trọng dụng nên nhiều người thất vọng bỏ đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décevant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décevant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.