de référence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de référence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de référence trong Tiếng pháp.
Từ de référence trong Tiếng pháp có nghĩa là tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de référence
tham khảo
Les traducteurs ne disposent que de quelques ouvrages de référence. Những dịch giả chỉ có vài sách tham khảo trong tay. |
Xem thêm ví dụ
Maîtrise de la doctrine, document de référence Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
Les niveaux de référence sont proches de zéro, sans stimulus pour provoquer son apparition. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Je fais une carte de référence pour le Registre Rouge des Thule pour notre collection. Em đang làm mấy cái card cho bản copy từ cuốn sổ của bọn Thule cho bộ sưu tập của chúng ta |
Elle vous donne des points de référence. Nó cho bạn các điểm tham chiếu. |
Valider un contenu de référence potentiellement incorrect Xác thực nội dung tham chiếu có khả năng không hợp lệ |
“ Il y a là [...] davantage que l’abrègement de la vie par la dissipation, dit un ouvrage de référence. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
Notez que nous devons disposer d'un numéro de référence pour associer votre paiement à votre compte. Xin lưu ý rằng số tham chiếu là cần thiết để chúng tôi kết nối khoản thanh toán tới tài khoản của bạn. |
On doit aussi à Ephrem l’introduction de notes et de références marginales dans les traductions géorgiennes. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. |
En définitive, la Bible royale a reçu bon accueil ; plusieurs universités en ont fait un ouvrage de référence. Cuối cùng, bản Kinh Thánh Hoàng Gia được hoan nghênh và trở thành một tác phẩm tham khảo chuẩn trong nhiều trường đại học. |
Choisissez votre modèle de référence et la valeur perçue et alors la vraie valeur sera complètement changée. Hãy lựa chọn khung tham khảo của bạn và giá trị cảm nhận và từ đó giá trị thực tế sẽ hoàn toàn bị thay đổi. |
Ici nous voyons le fichier de référence d'origine qui est comparé au contenu généré par l'utilisateur. Đây là tập tin tham chiếu ban đầu đang được so sánh với nội dung của người sử dụng tạo ra. |
Maîtrise de la doctrine, document de référence Tài Liệu Chính Yếu choPhần Thông Thạo Giáo Lý |
Et ils peuvent créer ce qui est en gros un atlas de référence. Và họ có thể, trên căn bản, làm nên một cuốn chiếu thư atlas. |
L'Académie est également devenue, par le biais de ses comités, un corps scientifique de référence. Học viện cũng đã, hoạt động thông qua các ủy ban của nó, trở thành một cơ quan tư vấn khoa học lớn. |
Nous essayons juste d'avoir une base de référence pour voir la sincérité de Jind Allah Bọn em chỉ đang cố thiết lập cơ sở cho tính trung thực của Jind Allah. |
Une énumération rapide de dates, de chiffres ou de références bibliques peut créer des difficultés à l’interprète. Nói quá nhanh ngày tháng, các con số và số câu Kinh Thánh có thể gây khó khăn. |
Grâce à ce guide de référence, vous connaîtrez mieux les principaux éléments constitutifs d'un réseau Ad Manager. Tài liệu tham khảo nhanh này cho bạn biết về các yếu tố chính tạo thành một mạng Ad Manager. |
Suggérez aux élèves de marquer ce principe dans leur exemplaire de Maîtrise de la doctrine, document de référence. Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu nguyên tắc này trong bản Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý của họ. |
Point de référence Điểm Tham Khảo |
Pour examiner les contenus de référence potentiellement non valides, procédez comme suit : Các bước xem xét nội dung tham chiếu có khả năng không hợp lệ: |
Concernant les partenaires de musique, les fichiers de référence actifs permettent également d'effectuer des fusions automatiques. Đối với các Đối tác âm nhạc, tệp đối chiếu đang hoạt động cũng có thể giúp hợp nhất tự động các nội dung với nhau. |
Leurs ouvrages de référence expliquent le contexte historique, la signification des mots hébreux et grecs, etc. Những tài liệu tham khảo đó có thể giải thích bối cảnh lịch sử, ý nghĩa của các từ Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, và nhiều điều khác nữa. |
Si nous sculptons cela, ça a deux points de référence. Nếu ta tạo hình chúng, điều này có hai điểm liên quan. |
» Et la bataille de référence gay avait commencé. Và một cuộc tranh luận về đồng tính đã nổ ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de référence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de référence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.