de oficio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de oficio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de oficio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de oficio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mặc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de oficio

mặc nhiên

(ex officio)

Xem thêm ví dụ

Todo tipo de oficio requiere un aprendizaje especializado.
Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.
—No tiene dinero, y el tribunal me nombró de oficio para defenderla.
“Cô ta không có tiền và tòa án đã chỉ định tôi bào chữa cho cô ta.
Quizá debas considerar cambiar de oficio.
Vậy có lẽ anh nên cân nhắc đổi nghề đi.
Actuar de oficio.
Bận việc riêng.
Un pequeño truco de oficio... verás,
Một chiêu trò nhỏ của thương mại...
Aunque sea un abogado de oficio, ¿no se está pasando?
Mặc dù là do luật sư toàn quyền chỉ định cho nên mới không có chút thành ý nào.
Caducidad: puede operar de oficio.
Hành động: Bạn có thể giúp tôi theo cách cụ thể này.
Tengo una cita con mi abogado de oficio.
Tôi phải đi gặp luật sư của tôi.
De oficio, soy diseñadora de productos.
Tôi là một nhà thiết kế sản phẩm thương mại thuần túy
68 De manera que, el oficio de obispo no es igual, porque el oficio de aobispo consiste en administrar todas las cosas temporales;
68 Vậy nên, chức vụ của vị giám trợ không tương đương với chức vụ này; vì chức vụ của avị giám trợ là đối phó với việc điều hành tất cả mọi việc về thế tục;
En 1942, después de aprender el oficio de fabricante de herramientas, me reclutó la Wehrmacht (el ejército).
Sau khi học nghề thợ chế dụng cụ, vào năm 1942 tôi bị gọi nhập ngũ quân đội Đức, Wehrmacht.
¿Alguna vez han tenido que completar esos formularios largos y de tamaña oficio en la oficina de su médico?
Bạn có bao giờ phải điền vào những tờ đơn 81⁄2 * 13 inch trong văn phòng bác sĩ?
Si alguno de sus alumnos posee el oficio de presbítero en el Sacerdocio Aarónico, pregunte:
Nếu có bất cứ học sinh nào của các anh chị em nắm giữ chức phẩm thầy tư tế trong Chức Tư Tế A Rôn, hãy hỏi:
Los presbíteros tienen todos los deberes, derechos y poderes de los oficios de diácono y de maestro, además de algunos deberes adicionales (véase D. y C. 20:46–51).
Các thầy tư tế có tất cả các bổn phận, quyền hạn và quyền năng của các chức phẩm thầy trợ tế và thầy giảng cộng thêm một số bổn phận khác (xin xem GLGƯ 20:46–51).
Funcionarios vietnamitas también huyeron de sus oficios.
Các quan Việt cũng bỏ sở nhiệm.
Cada uno de esos oficios tiene deberes y responsabilidades.
Mỗi chức phẩm đều có các bổn phận và trách nhiệm.
Algunos jóvenes han trabajado como aprendices de algún oficio, pero siempre teniendo la meta de llevar una vida de servicio pleno a Jehová.
Trong vài trường hợp, những người trẻ cần phải tập sự học nghề nhưng họ không quên mục đích là phụng sự Đức Chúa Trời cả đời.
Siguiendo los pasos de mi padre, aprendí el oficio de tallar diamantes, y en 1930 me casé con un colega.
Nối bước chân cha, tôi học nghề cắt kim cương, và tôi kết hôn với một đồng nghiệp vào năm 1930.
Mientras se criaba en la ciudad de Nazaret aprendió el oficio de carpintero, seguramente de su padre adoptivo, José (Mateo 13:55).
(Lu-ca 2:41-50) Ngài lớn lên tại thành Na-xa-rét và học nghề thợ mộc, chắc hẳn từ cha nuôi là ông Giô-sép.—Ma-thi-ơ 13:55.
A medida que avanzas de uno de esos oficios del Sacerdocio Aarónico a otro, mantendrás la autoridad del anterior.
Khi tiến triển từ một trong các chức phẩm này của Chức Tư Tế A Rôn đến chức phẩm khác, thì các em sẽ giữ lại thẩm quyền của chức tư tế trước đó.
Una de las primeras lecciones que aprendemos de la vida de David es que el oficio de pastor no es prominente.
Một trong những bài học đầu tiên mà chúng ta học được từ cuộc đời của Đa-vít là làm nghề chăn chiên không phải là một địa vị danh vọng.
En la primavera de 1958, yo estaba aprendiendo el oficio de camarero en el Grand Hotel Wiesler de Graz (Austria).
Mùa xuân năm 1958, tôi sắp hoàn thành thời gian thử việc làm bồi bàn ở Grand Hotel Wiesler tại Graz, Áo.
Su Señoría, soy solo un humilde profesional tratando de ejercer mi oficio en un mercado agresivo y de evolución.
Thưa quý toà, tôi chỉ là một luật sư nhỏ bé xoàng xĩnh, những việc đó đơn thuần để giới thiệu bản thân trong một thị trường hung dữ và phát triển thôi.
18 Ningún hombre tiene el derecho legal de ocupar este oficio, de tener las llaves de este sacerdocio, salvo que sea adescendiente literal y el primogénito de Aarón.
18 Trừ phi người ấy là hậu duệ achính tông và là con trưởng của A Rôn, thì chẳng một ai khác có quyền hợp pháp nắm giữ những chìa khóa của chức tư tế này.
9 La apresidencia del sumo sacerdocio, según el orden de Melquisedec, tiene el derecho de oficiar en todos los oficios de la iglesia.
9 aChủ Tịch Đoàn Chức Tư Tế Thượng Phẩm, theo ban Mên Chi Xê Đéc, có quyền thi hành tất cả mọi chức vụ trong giáo hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de oficio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.