de nada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de nada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de nada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de nada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không có chi, không sao, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de nada

không có chi

Phrase

De nada, Sr. Spearman.
Không có chi đâu, ông Spearman.

không sao

interjection

không có gì

pronoun

Entonces, esta pregunta, por qué hay algo en lugar de nada,
Vậy là câu hỏi, tại sao các thứ thay vì không có gì,

Xem thêm ví dụ

Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo "
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Mira, no sirve de nada seguirlo ¿de acuerdo?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
No me acusaron de nada.
Tôi đâu có bị kết tội.
Así que nada de nada con usted y Mike?
Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì?
De nada sirve que sus ciudadanos se ‘purifiquen’ según los ritos paganos.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
De nada.
Không có gì.
Quería sentarme y hablar con ellos acerca de nada.
Tôi muốn ngồi nói chuyện với họ.
De nada, viejo.
Không thành vấn đề, anh bạn.
De nada.
Ko có gì.
De nada.
( Dina ) Anh cứ tự nhiên.
Ya nadie se responsabiliza de nada.
Không ai bị đổ lỗi nữa.
No servirá de nada, ya sabes, perder dos golpes en uno. "
Nó sẽ không làm, mà bạn biết, để lãng phí hai lần chụp với một. "
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
Eclesiastés 9:5 afirma: “En cuanto a los muertos, ellos no tienen conciencia de nada en absoluto”.
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
No sirve de nada fingir que no me entendéis.
Không được giả vờ là không hiểu tao đó.
De nada.
Không có gì đâu.
De nada.
Đẹp quá phải không?
No sirven de nada.
Con trai chẳng có ích gì cả.
No sabía cómo hablar de nada.
Tôi không biết nói về cái gì hết.
De nada.
Không có chi.
No sirve de nada.
Vậy thì sao?
La cerveza no le servirá de nada.
Cha bia đó không giúp được gì cho anh đâu.
De nada.
Không có chi!
Serás reina de nada si no haces que Escocia esté a salvo de Inglaterra.
Người sẽ không còn là Nữ Hoàng nếu không thể bảo vệ được Scotland khỏi Anh Quốc.
Si no te vas ahora, entonces todo esto no habrá servido de nada.
Nếu anh không đi ngay, thì tất cả sẽ thành vô nghĩa mất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de nada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.