debidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ debidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính xác, đúng đắn, thích đáng, thích hợp, hợp thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debidamente
chính xác(rightly) |
đúng đắn(rightly) |
thích đáng(adequately) |
thích hợp(appropriately) |
hợp thức(properly) |
Xem thêm ví dụ
Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
▫ ¿Cómo pudiera ayudarnos Jehová a ver nuestras pruebas debidamente y a aguantarlas? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
Si estamos debidamente equipados y preparados para dar testimonio en toda ocasión, podremos alcanzar a quienes deseen aprender los requisitos de Jehová. Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi. |
2 No todos los del pueblo de Dios han apreciado debidamente las cosas sagradas. 2 Không phải tất cả mọi người trong dân Đức Chúa Trời đã tỏ ra có sự quí trọng đúng mức về những sự thánh. |
11 Los que viven juntos como marido y mujer deben asegurarse de que su matrimonio esté debidamente inscrito en el registro civil. 11 Những người sống chung nhau như vợ chồng phải có hôn thú hẳn hoi (Mác 12:17). |
Por lo tanto, no sorprende que criar debidamente a un hijo requiera aun más tiempo y esfuerzo que producir una cosecha abundante. Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21). |
Cuando sostenemos a profetas y a otros líderes6, invocamos la ley de común acuerdo, porque el Señor dijo: “...a ninguno le será permitido salir a predicar mi evangelio ni a edificar mi iglesia, a menos que sea ordenado por alguien que tenga autoridad, y sepa la iglesia que tiene autoridad, y que ha sido debidamente ordenado por las autoridades de la iglesia”7. Khi tán trợ các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác,6 chúng ta tuân theo luật ưng thuận chung, vì Chúa phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn.7 |
Note que necesitamos “la armadura completa que proviene de Dios” si queremos estar debidamente protegidos. Hãy lưu ý rằng chúng ta cần “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” nếu chúng ta muốn được che chở đúng mức. |
El no dar atención adecuada a esto puede impedir que usted se comunique debidamente con su auditorio, o puede estorbar el que ellos retengan lo que oyen. Nếu không quan tâm đến điểm này, bạn có thể làm cho thính giả không hiểu bạn, hay không nhớ được những gì họ đã nghe. |
Cuando nutrimos debidamente nuestra espiritualidad mediante el estudio de la Palabra de Dios, nuestra percepción de las cosas se amplía, deja de ser solo una experiencia física. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
● Al tener contacto con equipo médico y dental e instrumentos para hacer tatuajes o perforaciones corporales que no hayan sido debidamente esterilizados ● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt. |
¿Qué se manda a los esposos que hagan, y cómo se cumple debidamente con estos mandatos? Những người chồng được khuyên bảo phải làm gì, và họ phải áp dụng đúng mức những lời răn ấy ra sao? |
“Manténganse firmes, santos de Dios, y resistan un poco más; entonces habrán pasado las tormentas de la vida y recibirán su galardón de ese Dios cuyos siervos son, y quien debidamente aprecia todos sus afanes y aflicciones por el amor de Cristo y del Evangelio. “Các Thánh Hữu của Thượng Đế, hãy bền lòng mà chịu đựng thêm một chút nữa, và cơn bão tố của đời sẽ qua đi, và các anh chị em sẽ được tưởng thưởng bởi Thượng Đế là Đấng mà các anh chị em là tôi tớ của Ngài, và sẽ biết ơn một cách chính đáng tất cả sự lao nhoc và những nỗi thống khỗ vì Đấng Ky Tô và vì Phúc Âm. |
(Salmo 71:9; Levítico 19:32; Proverbios 23:22.) Cuando se satisface debidamente la necesidad de reconocimiento en el círculo familiar, se consigue más felicidad y prosperidad. Khi thỏa mãn đúng nhu cầu được công nhận thì gia đình sẽ có thêm hạnh phúc và thành công. |
El primer “operario”, Adán, no valoró debidamente la vida que había recibido. Người ‘sử dụng máy’ đầu tiên là A-đam đã không quí trọng sự sống mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông. |
El padre de José estaba debidamente preocupado, porque había sido allí donde Siquem había violado a Dina, por lo cual Simeón y Leví, con sus hermanos, habían matado a los hombres de aquella ciudad. Cha của Giô-sép lo lắng bởi vì cũng tại nơi đó Si-chem đã làm ô nhục Đi-na, khiến Si-mê-ôn và Lê-vi cùng với anh em họ đã ra tay giết các đàn ông của thành đó. |
¿De qué maneras pudiera ponerse a prueba nuestro aguante en la congregación, y cómo nos ayudará el amor a responder debidamente? Tính chịu đựng của chúng ta có thể bị thử thách qua những cách nào trong hội thánh, và tình yêu thương sẽ giúp chúng ta phản ứng ra sao? |
Poseemos este poder del sacerdocio, y todos debemos estar preparados para usarlo debidamente. Chúng ta có quyền năng chức tư tế này và tất cả chúng ta đều nên sẵn sàng để sử dụng quyền năng này một cách thích đáng. |
El Señor dijo: “...a ninguno le será permitido salir a predicar mi evangelio ni a edificar mi iglesia, a menos que sea ordenado por alguien que tenga autoridad, y sepa la iglesia que tiene autoridad, y que ha sido debidamente ordenado por las autoridades de la iglesia” (D. y C. 42:11). Chúa đã phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn” (GLGƯ 42:11). |
Para asegurarte de que tus usuarios están debidamente informados sobre cualquier cargo móvil que se les pueda aplicar, sigue estas directrices: Dưới đây là một số phương pháp hay nhất để đảm bảo rằng bạn thông báo đầy đủ cho người dùng về bất kỳ khoản phí di động nào mà họ có thể phải trả: |
Admite que no había valorado debidamente el interés que demuestran los ancianos por aquellos que se extravían. Bà thú thật rằng trước kia bà đã không nhận thức được rằng các trưởng lão thật sự quan tâm như thế nào đến những người lầm lạc. |
Monson, y con la ayuda de apóstoles debidamente llamados y ordenados. Monson, và được phụ giúp một cách thích hợp bởi Các Sứ Đồ đã được kêu gọi và sắc phong. |
Que los miembros del “rebaño pequeño” atesoren su llamamiento, y que la creciente muchedumbre de “otras ovejas” se regocije con la perspectiva de obtener vida terrestre perfecta en sí misma, valorando debidamente la unión de la que ya disfruta ahora con el Padre, el Hijo y el menguante número de ungidos que aún quedan en la Tierra. Mong rằng những ai thuộc “bầy nhỏ” quý mến việc họ đã được kêu gọi, và mong rằng đám đông đang gia tăng của những người thuộc các “chiên khác” vui mừng với hy vọng được có “sự sống trong chính họ” một cách hoàn toàn trên đất, trong khi họ quý mến dây liên lạc đoàn kết hiện có với Cha và Con, và với số càng ngày càng nhỏ dần của các anh em được xức dầu còn sống trên đất. |
Veré que seas enterrado debidamente. Tôi sẽ chôn cất anh. |
b) ¿Qué evidencia bíblica nos ayuda a identificar debidamente a Miguel? b) Bằng chứng hiển nhiên nào trong Kinh-thánh giúp chúng ta nhận diện đúng Mi-ca-ên? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới debidamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.