de mala reputación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de mala reputación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de mala reputación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de mala reputación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có tiếng xấu, khả nhi, hiển nhiên, ai cũng biết, trong bóng mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de mala reputación
có tiếng xấu(notorious) |
khả nhi(shady) |
hiển nhiên(notorious) |
ai cũng biết(notorious) |
trong bóng mát(shady) |
Xem thêm ví dụ
Lamentablemente, la música también estaba presente en lugares de mala reputación. Đáng buồn thay, âm nhạc cũng được phổ biến ở những nơi thiếu lành mạnh. |
Aunque era un cristiano nominal, dedicaba la mayor parte de su tiempo y dinero a frecuentar lugares de mala reputación. Ông la cà và phung phí tiền bạc ở những nơi ăn chơi bậy bạ, dù trên danh nghĩa ông thuộc một đạo tự xưng theo đấng Christ. |
Lo que antes se limitaba a determinados barrios de mala reputación donde se concentraban los cines indecentes y los burdeles, ahora es algo muy común en muchos lugares. Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng. |
SI USTED hubiera conocido a Tony en sus primeros años de adolescencia, sabría que era un muchacho grosero y agresivo que frecuentaba lugares de mala reputación en Sydney (Australia). NẾU bạn gặp Tony vào lúc thiếu niên, có lẽ bạn sẽ thấy đó là một cậu bé thô lỗ và hung bạo thường lui tới một số nơi trụy lạc ở Sydney, nước Úc. |
El porno de internet tiene mala reputación. Inmerecida. Mạng khiêu dâm luôn nhận được những phê bình tồi tệ từ một số người, nhưng nó không đáng bị vậy. |
Los Molas tienen la mala reputación de cargar con toneladas de parásitos. Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh. |
En la corte había un número considerable de herejes cristianos nestorianos, que daban mala reputación al cristianismo. Ở triều đình có khá nhiều người thuộc phái lạc giáo Nestoriô, làm cho kitô giáo bị mang tiếng xấu. |
Si la prensa se entera de esta pelea de gatos, quienquiera que gane tendrá mala reputación. Những cuộc tranh cãi như đàn bà như thế này sẽ tới tai báo giới, và dù ai giành chiến thắng thì cũng chẳng hay ho gì. |
Y sé que los comentarios de YouTube tienen muy mala reputación en el mundo de Internet, pero de hecho, si van a los comentarios de estos canales, lo que encontrará es a personas que practican la materia, preguntan temas complicados sobre el tema, y luego otras personas responden estas cuestiones. Tôi biết rằng những bình luận trên Youtube được đánh giá thấp trong thế giới Internet, nhưng thật ra, nếu bạn vào bình luận trên các kênh này, bạn sẽ thấy mọi người đang tập trung vào chủ đề, hỏi những câu hỏi khó về chủ đề, và rồi có người trả lời những câu hỏi đó. |
Discúlpeme si hablo demasiado claro pero este tipo de reportaje alarmante es exactamente el tipo de comportamiento que le da tan mala reputación a los medios. Xin lỗi nếu tôi nói quá thẳng thắn, nhưng kiểu tường trình báo động của bà là một thứ hành vi mang lại tiếng xấu cho truyền thông. |
Es una casa de mala reputación. Sơ Sara, chỗ này là một nhà chứa. |
Así, no acudiremos a los lugares que frecuentan, como locales de mala reputación o donde se ofrece entretenimiento inmoral. Thật vậy, chúng ta sẽ không đến nơi họ thường có mặt—những chỗ giải trí vô luân hoặc có tiếng xấu. |
Pero lo interesante fue que el musulmán pakistaní... le da una mala reputación a los musulmanes a la gente de Medio Oriente y Pakistán de todo el mundo. Điều quan trọng là tay Hồi giáo Pakistan đó -- đã gieo tiếng xấu cho cả cộng đồng Hồi giáo người Trung Đông và người Pakistan trên toàn thế giới. |
Motivado por un fuerte sentido de la moralidad y la rectitud, se propuso transformar esta “ciudad de mala reputación en otra donde un estricto código moral regulara la vida de todos” (Encyclopedia of Religion). Theo Bách khoa từ điển tôn giáo (Encyclopedia of Religion), vì có ý thức đạo đức cao và lòng ngay thẳng nên ông đã thay đổi Geneva từ “một thành phố khét tiếng đồi bại trở nên một nơi có kỷ cương, đạo đức”. |
Además de la mala reputación para el departamento, ahora tenemos un vigilante que asesina policías malos. Ngoài ra cả sở đang bị soi, giờ thì chúng ta có một kẻ nổi loạn đi giết cảnh sát biến chất. |
El historiador Michael Grant formula una pregunta que da en qué pensar: “¿Cómo se explica que toda tradición evangélica sin excepción presente un cuadro notablemente perfilado de un joven atractivo que se mueve con libertad entre mujeres de toda clase, entre ellas algunas de mala reputación, sin que se vea en él sentimentalismo, falta de naturalidad ni mojigatería, a la vez que mantiene en todo momento una sencilla integridad de carácter?”. Sử gia Michael Grant nêu ra một câu hỏi khiến người ta phải suy nghĩ: “Tại sao tất cả những sách Phúc Âm đều miêu tả hình ảnh rõ rệt rất đáng chú ý của một người đàn ông trẻ có sức lôi cuốn người khác, đi giữa những người đàn bà thuộc mọi tầng lớp xã hội, gồm cả những người có thành tích bất hảo, mà lại không có một chút gì đa cảm, giả tạo hay kiểu cách, đồng thời lúc nào cũng giữ được tính trung kiên?” |
Los leopardos marinos, desde la época de Shackleton, han tenido mala reputación. Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton (nhà thám hiển 1874-1922), đã có một thiện cảm xấu. |
b) ¿Por qué tenían tan mala reputación los recaudadores de impuestos? b) Tại sao những người thâu thuế lại bị tiếng xấu? |
Si continúa liberando lunáticos de manera tan liberal se ganará una mala reputación. Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy. |
Una mala reputación desde hace miles de años Để lại tiếng xấu vạn năm. |
¿Qué ocurre, sin embargo, si la comunidad todavía no ha olvidado la mala reputación que se ganó cuando abusó sexualmente de menores? Nhưng nếu trường hợp người ấy vẫn còn tai tiếng ở địa phương là đã từng sách nhiễu tình dục trẻ con thì sao? |
En realidad, se me ocurre de repente, después de varios años en el negocio, que lo que creamos en la publicidad, que es un valor intangible --podrían llamarlo valor percibido, valor emblemático, valor subjetivo o valor intangible de algún tipo-- tiene una cierta mala reputación. Nhưng, quả thực, tôi chợt nghĩ đến chuyện sau nhiều năm làm việc trong ngành, chúng tôi tạo ra trong ngành quảng cáo giá trị vô định hình -- bạn có thể gọi là giá trị được nhận thức, bạn có thể gọi là giá trị biểu tượng, giá trị chủ quan, giá trị vô định hình của cái gì đó -- bình thường không mấy được quan tâm. |
En realidad, se me ocurre de repente, después de varios años en el negocio, que lo que creamos en la publicidad, que es un valor intangible -- podrían llamarlo valor percibido, valor emblemático, valor subjetivo o valor intangible de algún tipo -- tiene una cierta mala reputación. Nhưng, quả thực, tôi chợt nghĩ đến chuyện sau nhiều năm làm việc trong ngành, chúng tôi tạo ra trong ngành quảng cáo giá trị vô định hình -- bạn có thể gọi là giá trị được nhận thức, bạn có thể gọi là giá trị biểu tượng, giá trị chủ quan, giá trị vô định hình của cái gì đó -- bình thường không mấy được quan tâm. |
Pero a pesar de la reputación que los tres compañeros de Job se ganaron con toda justicia, no debemos suponer que su motivación fuera totalmente mala. Dù cho ba người bạn của Gióp đã tự chuốc lấy tiếng xấu đó, chúng ta không nên cho rằng động cơ của họ là hoàn toàn xấu cả. |
Y se ha llevado al punto donde, uds. saben, en publicidad o en la industria del cine, " feliz " se ha ganado tan mala reputación que si realmente se quiere hacer algo con el tema y aún parecer auténtico, casi hay que, ya saben hacerlo desde un punto de vista cínico. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, " hạnh phúc " đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de mala reputación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de mala reputación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.