de l'ordre de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de l'ordre de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de l'ordre de trong Tiếng pháp.
Từ de l'ordre de trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ nọ, khoảng chừng, bao quanh, đó đây, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de l'ordre de
chỗ nọ(around) |
khoảng chừng(around) |
bao quanh(around) |
đó đây(around) |
gần đây(around) |
Xem thêm ví dụ
Donc, nous pouvons voir où cela a lieu mais ce qui a lieu restera de l'ordre de l'invisible. Thế nên nơi nó diễn ra, chúng ta có thể thấy, nhưng điều gì đang diễn ra chỉ là vô hình. |
On a pensé à un partage de l'ordre de 51% - 49%. Chúng tôi đang cân nhắc... tỷ lệ ăn chia là 51 / 49. |
Un manteau imperméable donnera quelque chose de l'ordre de 110 degrés. Một lớp kinh chắn gió cho ta khoảng 110 độ. |
Il voulait que je décide de l'ordre de leur mort. Để cho họ quyết định ai chết trước, ai chết sau? |
Elle est séparée de l'ordre de Cîteaux en 1909. Tjeldsund được tách khỏi Lødingen năm 1909. |
On obtient des prix de l'ordre de celui de l'électricité actuelle. Và chúng ta ước tính nó bằng với giá điện hiện nay. |
C'est assez incroyable, compte tenu de notre estimation de l'ordre de grandeur. Khá bất ngờ phải không, tính bởi việc ước lượng lũy thừa. |
On devrait décider de l'ordre de passage Chúng ta nên theo trật tự chứ nhỉ? |
Il vise à une réduction des droits de douanes de l'ordre de 96 % à 99 %. Trong các thử nghiệm tỷ lệ hạ gục tiêu cố tiếp cận trong khoảng 96% đến 99%. |
Il est majoritairement constitué d'électrons et de protons avec une énergie de l'ordre de 1 keV. Nó chủ yếu bao gồm electron và proton với năng lượng khoảng 1 keV. |
Le niveau sonore d’une conversation à voix normale est de l’ordre de 60 décibels. Cuộc nói chuyện bình thường có mức độ âm lượng khoảng 60 đêxiben. |
Pour ses brillants succès à Königsberg, Vassilievski a obtenu sa deuxième décoration de l'ordre de la Victoire,,. Với chiến thắng ở Đông Phổ và Königsberg, Vasilevsky lần thứ hai được nhân Huân chương Chiến thắng. |
Mais dans le paysage, un gigawatt, c'est de l'ordre de 130 km2 de désert rasé. Thái dương năng đầy uy lực nếu đặt trên mái cao nhung ở ngoài địa hình 1 tỉ W trên 50 dặm vuông của sa mạc bị san bằng. |
Chevalier de l'Ordre de la Sainte Croix. Hiệp sĩ của Thập Tự Thiêng. |
En soulignant que l'échelle de temps ici, est probablement de l'ordre de 40 ou 50 ans. Vấn đề là xem xét về thước đo thời gian ở đây có thể là trong khoảng từ 40 đến 50 năm nữa. |
Les chimistes utilise le terme mole pour décrire les quantités qui sont de l'ordre de 602 sextillions. Các nhà hóa học sử dụng thuật ngữ mol để chỉ lượng có 602 nhân 10 mũ 21. |
La taille d'A. altus est estimée proche de celle de Diplodocus, soit de l'ordre de 25 mètres long. Kích thước của A. altus cũng tương tự như Diplodocus, ước tính dài khoảng 25 m (82 ft). |
La fréquence des regroupements est généralement de l'ordre de quelques minutes. Việc phân lô thường xảy ra theo hàng phút. |
L'Empereur Napoléon a été récompensé de l'Ordre de Saint André, comme preuve d'amitié et d'union entre nos deux nations. Hoàng đế Napoleon đã được trao huy hiệu Andrew như là một bằng chứng của tình bằng hữu và đồng minh giữa hai nước. |
Même s’il ne s’agit pas de purs mensonges, qu’en est- il de l’ordre de Dieu : « Vous ne devez pas tromper » ? Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”? |
L'algorithme est identique à l'algorithme de Ford-Fulkerson, à l'exception de l'ordre de recherche utilisé pour déterminer un chemin augmentant. Cấu trúc của thuật toán giống hệt như thuật toán Ford–Fulkerson, chỉ khác cách lựa chọn đường tăng luồng. |
Un chrétien avait investi une grosse somme dans l’espoir d’obtenir des intérêts de l’ordre de 25 % en seulement deux semaines. Một tín đồ đấng Christ đầu tư một số vốn lớn, nghĩ rằng chỉ trong hai tuần lễ là mình sẽ được lời 25 phần trăm. |
En somme, les Israélites avaient littéralement vécu “de toute déclaration [ou de tout ordre] de la bouche de Jéhovah”. Như thế, nói theo nghĩa đen, người Y-sơ-ra-ên đã sống “nhờ mọi lời (hay mệnh lệnh) bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de l'ordre de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de l'ordre de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.