de fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de fait trong Tiếng pháp.

Từ de fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực sự, trên thực tế, de facto, thật sự, quả thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de fait

thực sự

(factual)

trên thực tế

(in reality)

de facto

(de facto)

thật sự

(really)

quả thật

(really)

Xem thêm ví dụ

7 Les scientifiques ont- ils tiré leurs conclusions d’une suite de faits et de preuves ?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
De fait, le Japon se dote toutefois avec la guerre froide d'une armée non officielle nommée « Force d'autodéfense ».
Tuy vậy, Nhật Bản vẫn duy trì một lực lượng quân đội trên thực tế, được gọi là Lực lượng Tự vệ Nhật Bản.
De fait, Pierre a été témoin de presque tout ce que Marc a rapporté.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
" Oui, monsieur. " Comme une question de fait, j'étais de retour au sein du semaine.
" Vâng, thưa ngài. " Là một vấn đề của thực tế, tôi đã trở lại trong tuần.
De fait, plus de 200 espèces présentes ici n'ont pas été attestées ailleurs en Suède.
Có hơn 6.000 loài sinh vật biển đã được xác định, khoảng 200 loài trong số đó không thể tìm thấy ở bất kỳ một nơi nào khác tại Thụy Điển.
Jésus se sert de faits tirés de la vie courante.
Chúa Giê-su đã dùng các hoạt động thường ngày và những điều quen thuộc để dạy dỗ dân chúng.
Toutefois, en règle générale, il est préférable qu’une illustration soit tirée de faits que les auditeurs connaissent déjà.
Nhưng phải minh họa với những điều mà người nghe vốn quen thuộc.
Nous commençons à considérer l'information selon le pourcentage de faits ?
Chúng ta có phải bắt đầu gán mác cho thông tin dựa trên số phần trăm sự thật đó không?
Le 16 octobre dernier, avez-vous été arrêté pour voies de fait?
Vào 16 tháng mười năm ngoái, anh bị bắt vì tội hành hung đúng không?
De fait, peut-être vous demandez- vous si Dieu exauce vos prières.
Thật thế, có lẽ chính bạn cũng tự hỏi không biết Đức Chúa Trời có nhậm những lời cầu nguyện của bạn không.
Il n'y a, de fait, plus aucune limite.
Cơ bản, bạn thấy không còn giới hạn.
De fait, si la charité est l’amour pur du Christ, l’orgueil, lui, caractérise en tout point Satan.
Thật vậy, nếu lòng bác ái là tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, thì tính kiêu ngạo là đặc tính hiển nhiên của Sa Tan.
Il est de fait que les jeunes enfants considèrent les adultes comme leur étant supérieurs.
Ai cũng biết rằng trẻ em xem người lớn là bậc trên.
De fait, l’histoire épouvantable de la religion a eu une influence considérable sur la pensée de Darwin.
Thành tích khủng khiếp của tôn giáo giả đã ảnh hưởng nhiều đến lối suy nghĩ của Darwin.
Ce fâcheux état de fait est au cœur de notre sujet.
Trên thực tế, trạng thái đáng buồn ấy là trung tâm của chủ đề này.
Antécédents de violence, prison pour voies de fait.
Tôi biết ông ta đã có tiền án, từng phải vào tù vì tội hành hung nghiêm trọng.
De fait, quand les Israélites observaient ces lois, ils prospéraient davantage.
Trên thực tế khi dân Y-sơ-ra-ên vâng giữ những điều luật này thì họ được thịnh vượng hơn.
De fait, au bout de quelques minutes, la salle de séjour s’est remplie de monde !
Thực thế, chỉ vài phút sau, phòng khách đã đầy người!
On est un groupe de gens passionnés de faits divers.
Chỉ là một đám người có đam mê với những tội ác và bí ẩn thực thụ.
De fait, Saül est gravement blessé, et ses fils sont tués.
Trong lúc chiến đấu, Sau-lơ bị trọng thương, còn các con ông thì bị giết.
4 Pour prendre de bonnes décisions, nous avons besoin de faits exacts.
4 Để đưa ra quyết định khôn ngoan, chúng ta cần có thông tin chính xác.
De fait, au moins 600 langues universelles ont déjà été proposées.
Quả thật trong thời gian qua người ta có đề nghị ít nhất 600 thế giới ngữ.
De fait, grâce aux QUESTIONS Jésus a obtenu des résultats extraordinaires.
Như vậy, CÂU HỎI là một cách trợ giáo quí báu khác mà Giê-su đã dùng.
Allons- nous atteindre le moment où l'information a un pourcentage de faits qui lui est associé?
Có phải chúng ta bắt đầu đạt đến trình độ mà trong đó thông tin chỉ có một số phần trăm gắn với với sự thật về nó?
De fait, un certain nombre de pays progressent sur certains points.
Thực tế thì, số quốc gia bắt đầu hành động chỉ là 1 số nhỏ mà thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.