day after day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ day after day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ day after day trong Tiếng Anh.
Từ day after day trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ day after day
ngày ngàyadverb 13 Potiphar’s wife, however, was persistent, imploring him “day after day” to lie with her. 13 Tuy nhiên, vợ Phô-ti-pha vẫn không bỏ cuộc, “ngày ngày” nài nỉ ông nằm cùng bà. |
Xem thêm ví dụ
4 Day after day they would ask him, but he would not listen to them. 4 Ngày nào họ cũng nói với Mạc-đô-chê như thế nhưng ông không nghe theo. |
No, their main joy came from praising Jehovah God day after day. Không, niềm vui chính của họ đến từ việc ca ngợi Đức Giê-hô-va ngày này sang ngày khác. |
In a factory you're doing exactly the same thing day after day. Trong một nhà máy anh làm chính xác cùng một việc ngày này qua ngày khác. |
He sees the problems hour after hour, day after day. Ông ta đã phát hiện ra vấn đề này từng ngày, từng giờ một. |
Day after day, I searched for Gen. ngày này qua ngày khác. |
The roads were being cut or mined, or ambushes laid, in exactly the same spots day after day. Các con đường bị ngăn chặn, đánh mìn hoặc phục kích trên cùng các vị trí ngày này qua ngày khác. |
But what about Christians with whom we work and associate day after day? Còn về phần anh em tín đồ mà chúng ta cùng làm việc và kết hợp ngày này qua ngày kia thì sao? |
Day after day, the pressure to conform attacks our children’s defenses. Hàng ngày con cái chúng ta phải có sức đề kháng để chống lại áp lực làm theo đa số. |
This happens day after day, so there is an overall warming effect. Điều này xảy ra ngày qua ngày, vậy nên sẽ có một tác động ấm lên tổng thể. |
So that I could listen to it later, day after day. Để anh có thể lắng nghe lời nói đó về sau, từng ngày một. |
Great marriages are built brick by brick, day after day, over a lifetime. Những cuộc hôn nhân hạnh phúc được xây đắp dần dần, từng ngày, trong suốt cuộc đời. |
(Hebrews 12:3) True, it can be wearying to face opposition or mockery day after day. (Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. |
When students keep such a fast pace day after day, they set themselves up for problems. Nếu nhịp học cứ hối hả như thế hết ngày này qua ngày khác, các bạn trẻ sẽ gặp phải nhiều vấn đề. |
Day after day, criminals thumbing their nose at the law. Ngày qua ngày, lũ tội phạm coi thường pháp luật. |
2 They seek me day after day, 2 Ngày ngày chúng tìm kiếm ta, |
Day after day the grasshoppers kept on eating. Ngày qua ngày đám châu chấu tiếp tục ăn. |
The rain had kept pounding, day after day. Trong trời thì cứ mưa, ngày này qua ngày khác. |
Day after day, he's being yelled at, Mỗi ngày anh ta đến công ty thực sự là gặp đồng nghiệp xấu tính |
So he did it again, day after day. Bởi vậy ông ý lại tiếp tục, ngày này qua ngày khác. |
How did Joseph acquire the moral strength to say no to Potiphar’s wife day after day? Làm thế nào Giô-sép có được nghị lực đạo đức để từ chối vợ Phô-ti-pha hết ngày này sang ngày khác? |
He used to come around the schoolyard, day after day. Anh ta thường rảo quanh sân trường ngày này qua ngày khác. |
Day after day, month after month Year after year. Ngày qua ngày, tháng này qua tháng khác, thời gian trôi nhanh. |
How do pioneers benefit from using the Bible and Bible-based publications day after day to teach others? Làm thế nào những người tiên phong được lợi ích qua việc ngày này qua ngày khác dùng Kinh-thánh và những sách báo dựa trên Kinh-thánh để dạy dỗ người khác? |
Day after day he was bringing less and less trees . Ngày qua ngày anh ta mang về số cây càng lúc càng ít đi . |
The listeners consider me a friend, a familiar voice they can tune into day after day. Thùy Dung được người thân, bạn bè thời phổ thông nhận xét là một cô gái sống nội tâm và hòa đồng, cô có thói quen chăm chút cho cuốn nhật ký mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ day after day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới day after day
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.