dawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dawn trong Tiếng Anh.
Từ dawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình minh, rạng đông, buổi sớm tinh mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dawn
bình minhnoun (morning twilight period) You are still as lovely as the first dawn. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
rạng đôngnoun (morning twilight period) Wait for the attack at dawn, after the third night. Hãy chờ cuộc tấn công vào rạng đông, sau đêm thứ ba. |
buổi sớm tinh mơnoun (morning twilight period) |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol. Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể. |
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.” Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
We go in at dawn.- Roger that Chúng ta khởi hành lúc rạng đông- Roger! |
She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day. Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau. |
Ecstasy insert song) "Tazunebito" (Hoshiuta opening theme) "Hoshikuzu no Kizuna" (Hoshiuta: Starlight Serenade opening theme) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) "Asu ni Mukatte, Get Dream!" Ecstasy) "Tazunebito" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta) "Hoshikuzu no Kizuna" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta: Starlight Serenade) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) ^ “Lia” (bằng tiếng Anh). |
Following the dawn of the new year, suspected LTTE fighters carried out two bus bombings in the south of the country, killing 21 civilians. Sau buổi bình minh của năm mới, LTTE thực hiện hai vụ đánh bom xe buýt ở phía nam của đất nước, giết chết 21 thường dân. |
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night |
Dawn Breaks in the Land of the Rising Sun Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before. Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó. |
Tuesday dawned with the sickening and disheartening loss of all those wonderful plans, expectations, and dreams of just the day before. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
'til then, you fight at dawn with the rest of the shitwhores. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
"""I’ll work all night, until dawn, and I’ll clean every piece of crystal in your shop." """Đến sáng sớm mai cháu sẽ lau chùi hết mọi món hàng pha lê trong tiệm ông." |
We should have an hour before dawn. Chúng ta nên có một tiếng trước khi trời sáng. |
Tomorrow, at dawn... Sáng sớm ngày mai... |
You haven't been sleeping and you've been coming out before the crack of dawn. Câu không ngủ nghê gì hết và cứ đến gần sáng lại ra ngoài. |
One night he and the four oldest children had a party that lasted until dawn. Một đêm, Hôsê Accađiô và bốn đứa trẻ lớn nhất kia mở một cuộc liên hoan kéo dài đến tận sáng. |
Two hours before dawn, he awoke one of the boys who slept in his tent, and asked him to show him where Fatima lived. Hai giờ trước khi mặt trời mọc cậu đánh thức một anh chàng ngủ trong lều, yêu cầu anh ta chỉ cho cậu chỗ ở của Fatima. |
He read magazines like Fangoria and attended genre movie screenings, including the original Dawn of the Dead at the Tivoli Theatre in St. Louis. Ông đọc các cuốn tạp chí như Fangoria và tham dự một số buổi quay phim tại phim trường, bao gồm cả phần phim gốc Dawn of the Dead tại rạp hát Tivoli ở St. Louis. |
It was the dawn of interactive TV, and you may have noticed they wanted to sell you the Winky Dink kits. Đó là thuở bình minh của truyền hình tương tác và các bạn có thể nhận ra họ muốn bán bộ dụng cụ Winky Dink cho bạn. |
She largely donated to the legion, which, in turn, proclaimed emperor Julia Maesa's grandson, the fourteen-year-old Elagabalus, on the dawn of 16 May. Bà đã hào phóng ban tặng cho các quân đoàn, mà đổi lại tuyên bố cháu trai của Julia Maesa, Elagabalus mới mười bốn tuổi, là hoàng đế vào buổi bình minh của ngày 16 tháng 5. |
The sweep began before dawn on Thursday with some 800 federal agents and police officers arresting a range of individuals in the US , from suspected small-time bookers to senior family leaders . Cuộc truy quét bắt đầu trước rạng sáng ngày thứ Năm trong đó 800 nhân viên liên bang và các sĩ quan cảnh sát tiến hành bắt giữ hàng loạt các đối tượng tại Mỹ , từ những tay bị tình nghi nhận cá độ hạng xoàng cho đến các thủ lĩnh cộm cán của các băng đảng . |
'Cause if he had lived, there'd be another doctor and Dawn wouldn't need you. Vì nếu anh ta sống thì sẽ có một bác sĩ khác và Dawn sẽ không cần chú nữa. |
At the dawn of the Soviet Union, when it was decided that each separate Soviet republic could have its own anthem, the poem "Shche ne vmerla Ukrayina" was rejected in order to suppress separatism amongst Ukrainians. Vào buổi đầu tiên của Liên Xô, khi quyết định rằng mỗi nước cộng hòa Xô viết nên có bài quốc ca riêng, bài thơ "Shche ne vmerla Ukrayina" đã bị từ chối để ngăn chặn chủ nghĩa ly khai ở Ukraina. |
Sunday morning dawned, and Mary Magdalene and other faithful women arrived at the tomb to further anoint Jesus’s body. Sáng sớm Chủ Nhật, Ma Ri Ma Đơ Len và những người đàn bà trung tín khác đến mộ để xức dầu cho xác Chúa Giê Su. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dawn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.