daunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daunt trong Tiếng Anh.

Từ daunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là doạ dẫm, doạ nạt, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daunt

doạ dẫm

verb

doạ nạt

verb

khuất phục

verb

Xem thêm ví dụ

So it might seem a little bit daunting now.
Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ.
But I didn't let that daunt me.
Nhưng tôi không lấy thế làm nhụt chí.
14 It is easy to think only of Mary’s wonderful privilege and fail to consider some of the practical concerns that might have seemed daunting.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Despite a daunting campaign process, he exercised faith and gathered the resources to run.
Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử.
That invaluable book proved to be like an anchor to keep us firm as we faced our uncertain and daunting future.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
He gathered 10,000 men who were brave enough to go up against Sisera’s daunting forces.
Ông tập hợp 10.000 người can đảm đứng dậy chống lại lực lượng hùng mạnh của Si--ra.
But these latter types of trials may be even more daunting and dangerous and more difficult to overcome than the former.
Nhưng những loại thử thách của ngày sau này còn có thể làm nản chí, nguy hiểm và khó khăn hơn để khắc phục so với trước đây.
Establishing a trading port from scratch was a daunting endeavor.
Thiết lập một thương cảng từ sơ khai là một nỗ lực gian nan.
If your experiences in life have taught you to see yourself as an obstacle too daunting even for God’s immense love to surmount, or your good works as too insignificant even for his all-seeing eyes to notice, or your sins as too vast even for the death of his precious Son to cover, you have been taught a lie.
Nếu những sự việc mà bạn trải nghiệm trong đời khiến bạn cảm thấy bản thân là một trở ngại quá lớn, đến cả tình yêu thương bao la của Đức Chúa Trời cũng không thể khắc phục, hoặc xem những việc tốt lành của bạn quá nhỏ mọn đến nỗi con mắt thấy hết mọi sự của Ngài cũng không thể thấy, hoặc bạn xem tội lỗi mình quá nhiều, đến cả sự chết của Con yêu quý của Ngài cũng không chuộc được; thì bạn đã bị mắc lừa đấy.
Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting.
Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người.
She found this an especially daunting task and prayed to know how to begin and complete this assignment.
Chị đã thấy rằng đây là một nhiệm vụ thật khó khăn và đã cầu nguyện để biết cách bắt đầu và hoàn thành nhiệm vụ này.
Granted, it may seem daunting to read lengthy genealogies, detailed descriptions of the ancient temple, or complex prophecies that do not seem to relate to everyday life.
Có thể bạn thấy ngao ngán khi đọc những bảng gia phả dài lê thê, lời miêu tả chi tiết về đền thờ thời xưa hoặc những lời tiên tri phức tạp có vẻ như không liên quan gì đến đời sống thường ngày.
So yeah, this task does seem to be daunting.
Cho nên, đúng là nhiệm vụ này có vẻ khó khăn.
Still, talking to your peers about religion may seem like a daunting challenge.
Dù sao đi nữa, nói với bạn học về tôn giáo có thể là một thách đố.
For another thing, the assignment itself may have seemed a daunting responsibility.
Thứ hai, chính nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao dường như cũng quá lớn lao.
Elisha realized that in order to fulfill the responsibilities related to this daunting assignment, he needed spiritual power far beyond his own capabilities, power that only Jehovah could provide.
Ê-li-sê ý thức rằng để hoàn thành trách nhiệm liên quan đến nhiệm vụ cam go này, ông cần sức mạnh về thiêng liêng vượt hẳn khả năng riêng mà chỉ Đức Giê-hô-va mới ban cho được.
Sort of daunting, seeing your whole life stretched out in front of you.
Nản thật, giờ ta chỉ biết chứng kiến cả cuộc đời trải dài trước mắt.
It was very difficult not to get scared, not to get daunted.
Rất khó để có thể không cảm thấy sợ hãi hay nhụt chí.
Joseph faced daunting challenges.
Giô-sép đối mặt với nhiều thử thách cam go.
But there were daunting challenges.
Nhưng đồng thời cũng có những thử thách dễ làm nản lòng.
At first, doing this may seem daunting, and the very idea might cause a bit of fear.
Lúc đầu, bạn có thể thấy ái ngại, và chỉ nghĩ đến việc đó thôi cũng đủ làm bạn sợ.
I then faced the daunting task of walking through a mass of tangled telephone and electric cables to the deserted homes on the other side of no-man’s-land.
Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự.
11 With Jehovah’s backing, Moses highly esteemed his daunting assignment, viewing it as “greater than the treasures of Egypt.”
11 Với sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va, Môi-se quý trọng sâu xa sứ mạng đầy gian nan của mình, xem điều đó “quý giá hơn những châu báu của xứ Ai Cập”.
“I don’t have to tell you how daunting it is to give two Memorial discourses in a foreign language on the same evening,” recalls the missionary who was the speaker.
Anh giáo sĩ ấy nói: “Không cần phải nói là tôi sợ đến mức nào vì cùng một tối, tôi phải giảng hai bài bằng ngoại ngữ trong hai buổi Lễ Tưởng Niệm”.
On the contrary, loyalty, or loyal love, has the stability and strength to overcome the most daunting of obstacles.
Ngược lại, lòng trung tín, tức lòng yêu thương trung tín, thì vững vàng và có sức mạnh để vượt qua trở ngại gay go nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.