intimidate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intimidate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intimidate trong Tiếng Anh.
Từ intimidate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dọa, hăm, nẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intimidate
dọaverb Why am I so intimidated by this guy? Sao tớ cứ có cảm giác bị đe dọa bởi người đàn ông này nhỉ? |
hămverb So that it makes him intimidating, that's why. Vì sẽ giúp nó hăm dọa kẻ thù, vậy đấy. |
nẹtverb |
Xem thêm ví dụ
No wonder Moses was not intimidated by Pharaoh! Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Forty years back, computers were seen as something which was forbidding, something which was intimidating, something that reduced jobs. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
She said in the old days, that would have been a really intimidating meeting for her, but her mindset was different. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Who's intimidating to a guy who won the Nobel Prize? Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel? |
I'm not some naive college kid from Grand Rapids that you can intimidate. Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé. |
The youth can offer much to older individuals who are uncomfortable with or intimidated by technology or are unfamiliar with FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Tran Thi Nga has long suffered intimidation, harassment, detention, interrogation, and physical assault because of her labor and other activism. Bà Trần Thị Nga từ lâu nay vẫn bị đe dọa, sách nhiễu, câu lưu, thẩm vấn và hành hung vì đã hoạt động vì người lao động và trong các lĩnh vực khác. |
It has been suggested Barcelona players were intimidated by police, including by the director of state security who "allegedly told the team that some of them were only playing because of the regime's generosity in permitting them to remain in the country." Có người cho rằng những cầu thủ đã bị đe dọa bởi chính quyền, như việc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã "khẳng định với đội bóng rằng một vài người trong số họ còn chơi bóng chẳng qua là nhờ sự rộng lượng của chế độ này cho phép họ có mặt tại đất nước." |
In an apparent change of tactics from arrests to intimidation and violence, assaults against bloggers and rights activists worsened significantly during 2015. Dường như có sự thay đổi chiến thuật từ bắt giữ sang đe dọa và hành hung, biểu hiện rõ qua các vụ tấn công nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền và các blogger ngày càng trầm trọng hơn trong năm 2015. |
When members view the work of salvation as their responsibility alone, it can be intimidating. Khi các tín hữu xem công việc cứu rỗi là trách nhiệm của một mình họ, thì điều đó có thể rất là đáng sợ. |
I felt intimidated, yet I knew from reading Psalm 115:4-8 and Matthew 23:9, 10 that God disapproves of using idols in worship and addressing clergymen with religious titles. Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình. |
We do not have to be intimidated when hateful opposers spread lies about us. —Matthew 5:11. Chúng ta không sợ hãi trước những lời vu khống của kẻ chống đối đầy lòng ghen ghét.—Ma-thi-ơ 5:11. |
Returnees interviewed by Human Rights Watch gave precise accounts of serious threats and intimidation by Vietnamese authorities prior to visits by UNHCR monitors, who have often been accompanied by Vietnamese government officials and police, and are unable to meet privately with returnees. Những người hồi hương được phỏng vấn bởi Human Rights Watch đã cung cấp những tin tức chính xác về việc bị đàn áp nặng nề và đe dọa bởi cán bộ nhà nước trước khi họ được gặp gỡ với các viên chức Cao Ủy Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc, thường có cán bộ và công an nhà nước đi kèm, khiến họ không cách nào gặp gỡ riêng với người hồi hương. |
His family has been put under intrusive police surveillance and frequently faces harassment and intimidation. Gia đình ông cũng bị công an theo dõi gắt gao và thường xuyên bị sách nhiễu và đe dọa. |
For a decade, Tran Thi Nga has carried out her fight against injustice despite government intimidation and assault. Suốt một thập niên, Trần Thị Nga đã đấu tranh chống lại bất công, mặc dù bị chính quyền đe dọa và hành hung. |
Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened and intimidated with impunity. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm. |
+ You must not become intimidated by men,+ for the judgment belongs to God;+ and if a case is too difficult for you, you should present it to me, and I will hear it.’ + Đừng để người khác làm cho mình sợ hãi,+ vì sự xét xử thuộc về Đức Chúa Trời;+ nếu vụ việc quá khó đối với các anh thì hãy trình cho tôi và tôi sẽ xem xét’. |
Scripture power not only intimidates Satan, but it also brings the Spirit into your heart, reassures you, and fortifies you against temptation. Quyền năng của thánh thư không những làm cho Sa Tan sợ hãi, mà còn mang Thánh Linh vào lòng của anh chị em, trấn an anh chị em, và củng cố anh chị em chống lại sự cám dỗ. |
They intimidated my customers. Chúng đe doạ khách hàng của tôi. |
For his activities, Nguyen Van Dai has been subject to numerous accounts of harassment, intimidation, interrogation, house arrest, detention, physical assault, and imprisonment. Vì các hoạt động của mình mà Nguyễn Văn Đài đã phải chịu rất nhiều đợt sách nhiễu, đe dọa, thẩm vấn, quản thúc, câu lưu, hành hung và tù giam. |
Also, I never had any intimidation, but if I did, I lost it at Harvard. Tôi chưa bao giờ run sợ trước ai đó, và nếu có tôi cũng đã vứt bỏ nó sau khi học xong Harvard. |
To intimidate the resistance, Titus ordered deserters from the Jewish side to be crucified around the city wall. Để đe dọa sức đề kháng, Titus đã ra lệnh đóng đinh những kẻ đào ngũ người Do thái trên các bức tường của thành phố. |
FBI Director Robert Mueller said : " Some believe organised crime is a thing of the past ; unfortunately , there are still people who extort , intimidate , and victimise innocent Americans . Giám đốc FBI Robert Mueller phát biểu : " Một số người cho rằng tội phạm có tổ chức là chuyện của quá khứ ; đáng buồn là , vẫn còn những kẻ tống tiền , dọa dẫm , và hãm hại những người Mỹ vô tội . |
Mary knows that, but she also knows that the only way to stop them and to protect herself and her community is to expose their intimidation, to make sure they understand somebody is following them, to break the impunity they feel. Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intimidate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intimidate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.