dans la mesure où trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans la mesure où trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans la mesure où trong Tiếng pháp.

Từ dans la mesure où trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi vì, vì, tại vì, xiết bao, biết chừng nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans la mesure où

bởi vì

(because)

(because)

tại vì

(because)

xiết bao

(as)

biết chừng nào

(as)

Xem thêm ví dụ

Dans la mesure où cela dépend de vous, ne laissez rien ni personne se mettre entre vous deux.
Hãy cố gắng hết sức trong khả năng của mình, đừng để bất cứ ai hoặc điều gì chia rẽ vợ chồng bạn.
Du silence, dans la mesure où les citoyens ne s'engagent pas, n'ont pas envie de participer.
Sự im lặng của những người không liên quan đơn giản là không muốn tham gia.
En fait, il les retient pour toujours dans la mesure où nous lui restons fidèles.
Thật vậy, Ngài ghi nhớ đời đời các việc thiện nếu chúng ta tiếp tục trung thành với Ngài.
Enfin il frappa, ouvrit la porte, et a obtenu dans la mesure où, " Excusez- moi - "
Cuối cùng ông rap, mở cửa, và đã như xa như " Xin lỗi "
2 Les Israélites étaient joyeux dans la mesure où ils plaisaient à Dieu.
2 Dân Y-sơ-ra-ên cảm thấy sung sướng khi họ làm vừa lòng Đức Chúa Trời.
Ôtez le vieux levain pour être une masse nouvelle, dans la mesure où vous êtes exempts de ferment.
Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy.
J’avais plaisir à rendre heureux mes copains dans la mesure où cela ne perturbait pas ma vie.
Tôi thích làm các bạn tôi vui nhưng chỉ khi nào đời sống riêng của mình không bị ảnh hưởng.
Nous deviendrons de meilleurs enseignants dans la mesure où nous suivons ses méthodes.
Chúng ta bắt chước phương cách dạy dỗ của Ngài đến chừng nào thì chúng ta sẽ trở nên người dạy dỗ giỏi chừng nấy.
Vous pouvez être pardonné dans la mesure où vous vous repentez.
Các em có thể được tha thứ nếu các em hối cải.
Dans la mesure où l’on réussit à les maîtriser, elles donnent un peu de piquant à l’existence.
Khi được kiềm chế đúng mức, bản năng này làm cho đời sống trở nên thú vị hơn.
Nous répondons que oui, dans la mesure où elle est traduite correctement.
Chúng ta đáp rằng có, khi Kinh Thánh được phiên dịch đúng.
Elle pourrait le paraître dans la mesure où nous tenterions de l’assumer seuls.
Nó có thể nặng nếu chúng ta chỉ dùng sức riêng.
Tu lui donneras dans la mesure où Jéhovah ton Dieu t’aura béni.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban phước cho anh em thể nào thì anh em hãy cho người thể ấy.
Dans la mesure où leur situation le leur permet, ils se réjouissent d’assister assidûment aux rassemblements chrétiens.
Miễn là hoàn cảnh cho phép, họ thấy vui thích đều đặn đi dự các buổi họp của đạo đấng Christ.
Il obéit dans la mesure où il abattit Amaleq “ depuis Havila jusqu’à Shour ”.
Ông đã vâng lời Đức Chúa Trời ở điểm là “đánh A-ma-léc từ Ha-vi-la cho đến Su-rơ”.
48 Et qu’ils établissent des aÉglises dans la mesure où les habitants de la terre se repentiront.
48 Và họ phải xây dựng acác giáo hội, nếu có các dân cư trên thế gian biết hối cải.
Nous n’apprécions le programme des réunions que dans la mesure où nous écoutons attentivement ce qui est dit.
Chúng ta được sự thỏa thích qua chương trình nhóm họp chỉ khi nào chúng ta lắng nghe kỹ càng những gì trình bày.
Cette fonction n'est pas souvent utilisée, dans la mesure où vous pouvez définir ces éléments dans Ad Manager.
Hàm này thường không dùng vì bạn có thể đặt hàm này trong Ad Manager.
” (Isaïe 62:2). Dans la mesure où les Israélites agissent avec justice, les nations sont obligées de regarder attentivement.
(Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem.
9 Dans la mesure où nous continuons de soutenir cette œuvre avec ardeur, nous serons bénis, collectivement et individuellement.
9 Với tư cách tập thể và cá nhân, hễ chúng ta càng nỗ lực làm việc này bao nhiêu thì càng được ân phước bấy nhiêu.
Dans la mesure où nos pensées et nos actions seront guidées par l’esprit de Dieu, nous deviendrons spirituellement mûrs.
Càng để thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn tư tưởng và hành động bao nhiêu, chúng ta càng trở nên thành thục về thiêng liêng bấy nhiêu.
Les humains sont dignes de confiance seulement dans la mesure où ils agissent en harmonie avec des principes divins.
Loài người chỉ đáng tin cậy khi nào họ hành động phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời
Songez à quelques libertés qu’il vous serait possible d’accorder à votre adolescent, dans la mesure où il se responsabilise.
Hãy nghĩ đến một số điều mà bạn có thể cho con ở tuổi vị thành niên thêm tự do nếu chúng có tinh thần trách nhiệm.
Le Créateur Tout-Puissant est proche de nous et nous écoute dans la mesure où nous ‘ l’invoquons avec fidélité ’.
Đấng Tạo Hóa toàn năng ở gần chúng ta và lắng nghe nếu chúng ta “ lòng thành-thực cầu-khẩn Ngài”.
Nous serons bénis et nous prospérerons dans la mesure où nous le suivrons et nous l’intégrerons à notre vie.
Chừng nào chúng ta còn đi theo con đường đó và chấp nhậnvào cuộc sống của mình, thì chúng ta sẽ được ban phước và thịnh vượng chừng nấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans la mesure où trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.