cursory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cursory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cursory trong Tiếng Anh.
Từ cursory trong Tiếng Anh có các nghĩa là vội, nhanh, lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cursory
vộiadjective Forgive me for the cursory nature of my greeting. Xin thứ lỗi cho sự đón tiếp vội vàng của tôi. |
nhanhadjective |
lướt quaadjective It does not eye you with a cursory glance Nó không nhìn lướt qua bạn |
Xem thêm ví dụ
He speaks cursory English, due to his trial in Blackburn. Anh cũng nói được một ít tiếng Anh, do đã có thời gian thử việc tại Blackburn. |
The somewhat cursory treatment given to this issue here was expanded some ten years later with the Protocol of San Salvador (see below). Việc đề cập hơi qua loa về vấn đề này ở đây sau đó hơn 10 năm đã được mở rộng bằng Nghị định thư San Salvador (xem bên dưới). |
I mean, a few tears, a cursory hug? Chỉ vài giọt nước mắt, một cái ôm nhẹ nhàng? |
I'm assuming the author has a cursory knowledge of the city. Tôi đoán rằng tác giả có chút hiểu biết về thành phố này... |
It does not eye you with a cursory glance; rather, it seems to scrutinize every detail of your appearance. Nó không nhìn lướt qua bạn; thay vì thế, nó có vẻ như nghiên cứu cẩn thận mọi chi tiết về hình dáng của bạn. |
Time in this setting does not allow even a cursory examination of the scriptures or our own latter-day history, which are so filled with accounts of angels ministering to those on earth, but it is rich doctrine and rich history indeed. Thời giờ mà tôi có để ngỏ lời nơi đây thì không cho phép dù là một sự xem lướt qua các thánh thư hoặc lịch sử ngày sau của chúng ta, mà chứa đầy những câu chuyện về các thiên sứ phù trợ cho những người trên thế gian, nhưng đó quả thật là giáo lý có giá trị lớn lao và là lịch sử có rất nhiều ví dụ về điều đó. |
Often what appears to be true from a mere cursory observation is found to be entirely different upon closer examination. Thường thì những gì mình thấy khi mới xem sơ qua lại khác hẳn khi được xem xét kỹ càng hơn. |
Put off by the heat, noise, and soot, the guards gave the car a cursory inspection and sent me off. Để tránh cái nóng, tiếng ồn của động cơ và khói đen, toán lính gác chỉ xét qua loa và cho tôi đi. |
The first question has been settled by the observation that the few, cursory encounters by explorers before him were barely noticed at the time and contributed nothing to the future development and history of the land which would become Brazil, the sole Portuguese-speaking nation in the Americas. Câu hỏi đầu tiên đã được giải quyết bằng nhận xét rằng, cuộc gặp gỡ qua loa vài nhà thám hiểm trước khi khi ông đến hầu như không nhận thấy vào thời điểm đó và đóng góp gì cho sự phát triển trong tương lai và lịch sử của đất sẽ trở thành Brazil, quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha duy nhất trong châu Mỹ. |
It does not eye you with a cursory glance Nó không nhìn lướt qua bạn |
It's just a cursory exam, but there's nothing to indicate that. Mới khám qua, nhưng không thấy dấu hiệu đó |
According to cursory examination, seven divisions (313th, 314th, 325th, 328th, 354th, 356th, and 411th) and one separate regiment (266th/341st) among Vietnamese forces used to be involved in this battlefield in the mid-1980s. Theo thống kê chưa đầy đủ, 7 sư đoàn (313, 314, 325, 328, 354, 356 và 411) và 1 trung đoàn (Trung đoàn 266 Sư đoàn 341) của Việt Nam đã từng tham chiến tại mặt trận này trong khoảng giữa những năm 1980. |
One, "The Warlock's Hairy Heart", is not mentioned in Harry Potter and the Deathly Hallows; three others, "The Wizard and the Hopping Pot", "The Fountain of Fair Fortune", and "Babbitty Rabbitty and her Cackling Stump", receive cursory attention. Có một chuyện, "Trái tim lông xù của chàng chiến tướng" (The Warlock's Hairy Heart), là không được đề cập đến trong Harry Potter và Bảo bối Tử thần; ba chuyện khác, "Cậu phù thủy và cái Nồi Tưng tưng" (The Wizard and the Hopping Pot), "Nguồn Suối Vạn Hạnh" (The Fountain of Fair Fortune), và "Thỏ Lách chách và gốc cây Khanh khách" (Babbitty Rabbitty and her Cackling Stump), có được lướt qua. |
It follows that more is involved than merely doing cursory reading, perhaps underlining words as we go along. Điều đó đòi hỏi không phải chỉ đọc lướt qua các trang giấy và gạch dưới các từ trong khi đọc. |
For any tutoring lesson would have to involve at least a cursory examination of the amorous arts. Bất kì bài hướng dẫn nào cũng sẽ phải bao gồm ít nhất một bài kiểm tra nhanh về nghệ thuật yêu đương. |
But one hypothesis that I think emerges from a cursory look at that data is the idea that polarized societies are far less tolerant of globalization. Nhưng một định lý mà tôi nghĩ được đưa ra từ cái nhìn thoáng qua số liệu đó là ý tưởng về một xã hội phân cực ít chấp nhận toàn cầu hoá. |
Repeated selection for cursorial traits across ratites suggests these adaptions comprise a more efficient use of energy in adulthood. Việc lựa chọn lặp đi lặp lại các đặc tính thái quá trên các loài cho thấy các cơ chế này bao gồm việc sử dụng năng lượng hiệu quả hơn ở tuổi trưởng thành. |
My cursory impression, I later discovered, was confirmed in a more extensive survey conducted by Earl Young, the senior U. S. representative in the province. 'Cảm giác lướt qua của tôi, sau đó đã được xác nhận trong một cuộc khảo sát rộng rãi hơn được thực hiện bởi Earl Young, đại diện cấp cao của Mỹ trong tỉnh. |
(b) James gives what illustration, and is the looking described by him a cursory one? b) Gia-cơ nêu ra thí dụ nào, và ông có diễn tả một sự nhìn phớt qua không? |
As an ornithomimid, Gallimimus would have been a fleet (or cursorial) animal, using its speed to escape predators; its speed has been estimated at 42-56 km/h (29-34 mph). Là một ornithomimid, Gallimimus sẽ là một loài hay chạy, sử dụng tốc độ của nó để trốn thoát kẻ săn mồi; vận tốc của nó được ước tính là vào khoảng 42-56 km/h. |
Forgive me for the cursory nature of my greeting. Xin thứ lỗi cho sự đón tiếp vội vàng của tôi. |
These questions deserve more than a cursory answer. Các câu hỏi này đáng được trả lời một cách rõ ràng chứ không chỉ một cách hời hợt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cursory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cursory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.