current affairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ current affairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ current affairs trong Tiếng Anh.
Từ current affairs trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời sự, tin tức, tính hiện tại, tính thời sự, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ current affairs
thời sự
|
tin tức
|
tính hiện tại
|
tính thời sự
|
tin
|
Xem thêm ví dụ
He is also a contributing reporter for current affairs program 60 Minutes. Ngoài ra, ông còn là cộng tác viên lớn của chương trình 60 Minutes. |
We probably see evidence of it every day on the television screen in news and current affairs broadcasts. Có lẽ chúng ta nhìn thấy bằng chứng về điều này mỗi ngày khi xem bản tin truyền hình và nghe tin tức thời sự. |
Kim has also offered analysis to news organizations about current affairs in North Korea. Kim cũng đóng góp những phân tích cho các cơ quan báo chí về tình hình chính trị hiện thời ở Bắc Triều Tiên. |
This is a live weekly webinar where we explore current affairs which will affect the forex market Đây là một hội thảo trên web trực tiếp hàng tuần nơi mà chúng tôi khám phá các vấn đề hiện tại mà sẽ ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối |
Hello and welcome to Sit Up, Britain, a current affairs show- Xin chào, chào mừng đến với kênh truyền hình " Sit Up, Britain. " |
CNA's other key business is the production of news and current affairs content in four languages, Malay, English, Mandarin Chinese and Tamil. Hoạt động kinh doanh quan trọng khác của CNA là sản xuất tin tức và nội dung thời sự bằng bốn ngôn ngữ, tiếng Mã Lai, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Tamil. |
Later policy makers in Dubai permitted these channels to air their entertainment programs, but news, current affairs and political analysis were forbidden. Sau đó các nhà hoạch định chính sách ở Dubai đã cho phép các kênh này phát sóng các chương trình giải trí của họ, nhưng tin tức, công việc hiện tại và phân tích chính trị bị cấm phát sóng. |
The program, called Ekho Kavkaza (Echo of the Caucasus), focused on local and international news and current affairs, organized in coordination with RFE/RL's Georgian Service. Chương trình được gọi là Ekho Kavkaza (Echo của Kavkaz), tập trung vào tin tức địa phương và quốc tế và các vấn đề hiện tại, phối hợp hoạt động với ban tiếng Gruzia của Đài châu Âu Tự do/Đài Tự do. |
He was first a reporter and then an assistant producer on current affairs programmes, before returning to his love of history with his 1979–81 series In Search of the Dark Ages for BBC2. Ông là phóng viên đầu tiên và sau đó là một trợ lý sản xuất cho các chương trình thời sự hiện tại, trước khi quay trở lại với tình yêu lịch sử của mình qua sê-ri năm 1979–1981 In Search of the Dark Ages cho đài BBC2. |
He spent several months of his imprisonment dictating a detailed account of his travels to a fellow inmate, Rustichello da Pisa, who incorporated tales of his own as well as other collected anecdotes and current affairs from China. Ông bỏ vài tháng trong tù để đọc lại bản tường thuật chi tiết về các chuyến đi của mình cho người bạn tù, Rustichello da Pisa, người đã thêm vào cả những câu chuyện của mình cùng với những giai thoại và những câu chuyện đương thời khác từ Trung Quốc. |
Writing in Current Affairs, Nathan J. Robinson describes the billions of non-human animals that suffer and die at the hands of human beings for consumption as a "holocaust" and, citing Jeremy Bentham's formulation "The question is not, Can they reason? nor, Can they talk? but, Can they suffer?" contends that it is "morally reprehensible" and "deeply wrong". Nathan J. Robinson miêu tả hàng tỷ động vật không phải là con người đang chịu đựng và chết vì con người để tiêu thụ như một "cuộc tàn sát" và trích dẫn công thức của Jeremy Bentham: "Câu hỏi đặt ra là liệu chúng có thể lý luận? |
The operating profit for this period rose to about 10.1 trillion won (US$9.4 billion), a figure that was boosted by memory chip sales to customers such as Apple, Inc. On 14 October 2013, Samsung Electronics publicly apologized for using refurbished components from cheaper desktop computers to fix higher-end products, after the corporation's unethical business practices were exposed on the previous day by MBC TV's current affairs magazine, 2580. Lợi nhuận hoạt động trong khoảng thời gian này đã tăng lên khoảng 10.1 nghìn tỉ won (US$9.4 tỉ), một con số thúc đẩy bởi doanh thu chip bộ nhớ của khách hàng như Apple, Inc. Vào 14 tháng 10 năm 2013, Samsung Electronics công khai xin lỗi về việc sử dụng các thành phần tân trang lại từ máy tính bàn rẻ hơn để sửa thành sản phẩm cao cấp. |
The current Substitute for General Affairs to the Secretary of State is Archbishop Edgar Peña Parra. Chức vị đứng đầu hiện nay là Tổng Giám mục Edgar Peña Parra. |
Advertisements must not be inserted in the course of certain specific proscribed types of programs which last less than half an hour in scheduled duration; this list includes any news or current affairs programs, documentaries, and programs for children; additionally, advertisements may not be carried in a program designed and broadcast for reception in schools or in any religious broadcasting service or other devotional program or during a formal Royal ceremony or occasion. Danh mục này bao gồm bất kỳ chương trình tin tức, phim tài liệu, và các chương trình cho trẻ em; thêm vào đó, các quảng cáo có thể không được phát sóng trong một chương trình được thiết kế và tiếp nhận phát sóng trong các trường học hoặc trong bất kỳ dịch vụ phát thanh truyền hình tôn giáo hoặc trong một buổi lễ chính thức của Hoàng gia, hoặc dịp lễ nào đó. |
These are BBC Radio 1, offering new music and popular styles and being notable for its chart show; BBC Radio 2, playing Adult contemporary, country and soul music amongst many other genres; BBC Radio 3, presenting classical and jazz music together with some spoken-word programming of a cultural nature in the evenings; BBC Radio 4, focusing on current affairs, factual and other speech-based programming, including drama and comedy; and BBC Radio 5 Live, broadcasting 24-hour news, sport and talk programmes. Đó là BBC Radio 1, cung cấp âm nhạc mới và là được chú ý bởi bảng xếp hạng âm nhạc của BBC; BBC Radio 2 phát nhạc hiện đại cho người lớn, nhạc đương đại, nhạc đồng quê và nhạc soul cùng nhiều thể loại khác; BBC Radio 3 phát âm nhạc cổ điển và nhạc jazz cùng với một số chương trình trò chuyện có tính chất văn hóa vào buổi tối; BBC Radio 4, tập trung vào chương trình thời sự, cùng với các chương trình bao gồm kịch và hài kịch; và BBC Radio 5 Live phát sóng các chương trình tin tức 24 giờ, thể thao và đối thoại. |
Analysing the evolution of medium within the society, Popkin assesses the important role of media, by building connection between politics, culture and economic life and the society: for instance periodical newspaper has been an opportunity to first advertise and second to be up-to-date with current foreign affairs or the nation economic situation. Phân tích sự tiến hóa của môi trường trong xã hội, Popkin tìm ra vai trò quan trọng của các phương tiện truyền thông, bằng cách xây dựng kết nối giữa chính trị, văn hóa và đời sống kinh tế và xã hội: ví dụ tờ báo định kỳ đã có cơ hội đầu tiên là quảng cáo và thứ hai là cập nhật các hoạt động đối ngoại hiện nay hoặc tình hình kinh tế đất nước. |
A bill to legalize same-sex marriage is currently being drafted by the Legal Affairs Committee of the National Council, and it is expected to be finalised by February 2019. Dự luật hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới hiện đang được Ủy ban Pháp lý của Hội đồng Quốc gia soạn thảo và dự kiến sẽ hoàn tất vào tháng 2 năm 2019. |
Also, the Palazzo della Farnesina, the current seat of the Italian Ministry of Foreign Affairs, was designed in 1935 in pure Fascist style. Ngoài ra Điện Farnesina, nơi đóng trụ sở của Bộ Ngoại giao Ý ngày nay, được thiết kế vào năm 1935 theo phong cách phát xít thuần chất. |
Mhlophe's stories meld folklore, information, current affairs, song and idiom. Những câu chuyện của Mhlophe kết hợp văn hóa dân gian, thông tin, các vấn đề thời sự, bài hát và thành ngữ. |
Welsh-language magazines include the current affairs titles Golwg (View) (published weekly) and Barn (Opinion) (monthly). Các tạp chí tiếng Wales bao gồm Golwg (hàng tuần) và Barn (hàng tháng). |
My name is Natasha Warner and I've worked in news and current affairs for well over 10 years. Tên tôi là Natasha Warner và đã làm việc ở ban Tin tức và các vấn đề hiện nay được hơn 10 năm. |
I see 11 Current Affairs, two Hard Copies, and a genuine Geraldo interviewee. Tôi thấy có 11 công việc hiện tại, 2 mô phỏng khó khăn, và một đơn xin phỏng vấn thật. |
I've been working in news and current affairs since the mid -'80s. Tôi làm việc ở Tin tức và các vấn đề hiện nay từ giữa những năm 80. |
Calico's case received extensive coverage on television programs such as A Current Affair, Unsolved Mysteries, and America's Most Wanted. Vụ án của cô được tin là cô bị bắt cóc, được nhiều chương trình truyền thông tìm hiểu như A Current Affair, Unsolved Mysteries (Bí ẩn chưa có lời giải), và America's Most Wanted. |
Norbert Röttgen, a former federal minister in Angela Merkel's government and current chairman of Germany's parliamentary foreign affairs committee, said the incident demonstrated the need for Britain to review its open-door policy towards Russian capital of dubious origin. Norbert Röttgen, một bộ trưởng liên bang của chính phủ Angela Merkel và là chủ tịch của Ủy ban Ngoại giao quốc hội Đức, nói rằng vụ việc đã chứng minh nhu cầu Anh phải xem lại chính sách mở cửa đối với thủ đô của Nga có nguồn gốc đáng ngờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ current affairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới current affairs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.