cul sec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cul sec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cul sec trong Tiếng pháp.

Từ cul sec trong Tiếng pháp có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly, Lời chúc rượu, Sức khỏe, cơm muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cul sec

nâng cốc chúc mừng

sự cạn ly

Lời chúc rượu

Sức khỏe

cơm muối

Xem thêm ví dụ

Cul sec!
Cạn ly nào!
Mais j'ai juste envie là de te trancher les veines et de te boire cul-sec.
những gì em có thể nghĩ là cắt cổ tay anh và uống máu anh như uống nước đài phun.
M. Park, cul sec!
Cậu Park, Nâng cốc nào!
Buvez cul-sec, mon noble roi, cette coupe de bon vin.
Hãy uống thật nhiều nhé, bệ hạ, từ chiếc cốc chứa đấy rượu ngọt này.
Eh bien, cul sec!
À, xuống cổ họng, như kiểu nói của dân biển.
Cul sec.
Bottoms Up?
Il a rendez-vous au " Cul sec " ce soir.
nhưng tối nay ông ấy sẽ xuất hiện ở câu lạc bộ Bottoms.
Au Japon par exemple, la pratique de l’ikkinomi (boire cul sec plusieurs verres d’affilée) tue chaque année des étudiants.
Chẳng hạn cách uống rượu gọi là ikkinomi, hay nốc cạn ly, của sinh viên Nhật, mỗi năm đều gây tử vong cho một số người.
Cul sec.
Một hơi hết luôn nhé.
Cul sec, cul sec!
Cạn ly, cạn ly!
Cul sec.
Đúng vãi hàng.
Sauf si le " Cul sec " est un club de strip-tease... où Scaramanga se produit.
Trừ khi Bottoms Up là một câu lạc bộ thoát y... và scaramanga đang trình diễn ở đó.
Cul sec, cow-boy.
Cạn ly nào, chàng trai.
L'idée c'est de le boire cul sec.
Tôi khuyên anh nên uống đi.
Le même qui était devant le " Cul sec ".
Giống như người tôi đã gặp ở ngoài câu lạc bộ Bottoms UP.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cul sec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.