critère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ critère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ critère trong Tiếng pháp.
Từ critère trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiêu chuẩn, tiêu chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ critère
tiêu chuẩnnoun Quelque chose avec des critères de régulation plus stricts. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
tiêu chínoun Nous considérons certains critères dans le cadre de ces enquêtes. Có một số tiêu chí mà chúng tôi xem xét khi nhìn vào loại nghi phạm này. |
Xem thêm ví dụ
Créez un ensemble de données géographiques en suivant l'exemple ci-dessous pour rassembler votre mappage d'ID de critère en zones commerciales. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Soyez convaincu que vous pouvez trouver les meilleurs amis qui soient si vous les choisissez en tenant compte des critères bibliques. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Critère de tri Tiêu chuẩn sắp xếp |
Une fois que vous avez sélectionné vos critères de recherche et cliqué sur Appliquer les filtres, votre liste d'éléments est automatiquement modifiée pour afficher les résultats correspondant à ces critères. Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó. |
Quelque chose avec des critères de régulation plus stricts. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Des pratiques honnêtes répondent aux six critères suivants : Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau: |
Cet article présente les fonctionnalités disponibles, les critères d'adhésion, une checklist pour les demandes de participation au programme et certaines questions fréquentes. Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp. |
En quelques mots seulement, Jésus renversa toutes les idées reçues et les critères humains communément acceptés. (Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận. |
Il s'agit par exemple de rapports sur les blocs d'annonces, critères, sites ou pays les plus intéressants. Báo cáo có sẵn bao gồm: đơn vị quảng cáo, kênh, trang web, quốc gia hàng đầu và nhiều chỉ số khác. |
Pour trier les données selon un critère spécifique, cliquez sur l'en-tête de colonne correspondant dans la vue des données. Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu. |
Sur quel critère Jéhovah choisit- il certains humains comme amis ? Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một số người làm bạn của Ngài? |
La dignité personnelle est le critère spirituel minimum pour accomplir une mission. Sự xứng đáng cá nhân là tiêu chuẩn thuộc linh tối thiểu để phục vụ truyền giáo. |
D’un coup, mon critère n’a plus été ce dont les membres de mon district et mon collègue étaient capable mais ce que le Seigneur pensait de ce que je faisais. » Đột nhiên, thước đo thành công của tôi thay đổi từ việc người bạn đồng hành và các thành viên trong chi bộ truyền giáo của tôi đang làm việc như thế nào đến việc Chúa cảm thấy tôi nên làm việc như thế nào.” |
Les critères physiques minimum d’un missionnaire à plein temps se rapportent à la santé et à la force physique potentielle de ce dernier. Tiêu chuẩn tối thiểu về sức khỏe đối với việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian ám chỉ đến tiềm năng về sức khỏe thể chất và sức lực của người truyền giáo. |
Grâce aux critères, vous pouvez obtenir des rapports détaillés sur les performances de blocs d'annonces et de pages spécifiques. Kênh cho phép bạn xem báo cáo chi tiết về hiệu suất của các trang và đơn vị quảng cáo cụ thể. |
Ils savent mieux que nous ce qui est le plus important pour eux, quels sont leurs critères moraux et ce que leur dicte leur conscience, toutes choses qui à leurs yeux donnent un sens à la vie. Họ biết hơn ai hết các ưu tiên của họ, giá trị đạo đức và lương tâm của họ, là những điều làm cho đời sống họ có ý nghĩa. |
Il ne répond pas vraiment à tous les critères il n'a pas toutes les caractéristiques des systèmes vivants et est en fait un parasite des autres systèmes vivants, afin de de se reproduire et d'évoluer. Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa. |
Toutefois, si le segment est lié à un autre segment avec la relation OR dans les critères de ciblage, l'élément de campagne peut quand même être diffusé. Tuy nhiên, bằng việc kết hợp một phân khúc với một phân khúc khác bằng cách sử dụng quan hệ OR trong tiêu chí nhắm mục tiêu, mục hàng vẫn có thể phân phát. |
Dans le champ de recherche situé dans l'angle supérieur droit, saisissez vos critères de recherche. Nhập tiêu chí tìm kiếm vào hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải. |
Cela indique que le seul critère pour prendre nos décisions est ce qui nous plaît, ce qui est amusant ou ce qui correspond à nos désirs personnels. Nó gợi ý rằng tiêu chuẩn độc nhất cho các quyết định của chúng ta là điều gì làm hài lòng chúng ta, điều gì thú vị hoặc điều gì thích hợp với những ước muốn cá nhân của chúng ta. |
« Il n’est pas étonnant que les hommes soient, dans une grande mesure, ignorants des principes du salut, plus particulièrement de la nature de l’office, du pouvoir, de l’influence, des dons et des bénédictions du don du Saint-Esprit, quand on voit que la famille humaine a été enveloppée pendant de nombreux siècles dans des ténèbres et une ignorance grossières, sans révélation ni aucun critère correct pour parvenir à la connaissance des choses de Dieu que l’on ne peut connaître que par l’Esprit de Dieu. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Si vous appliquez ces critères, vous ne marcherez jamais sur des chemins étranges et vous ne vous écarterez jamais du « sentier étroit et resserré qui conduit à la vie éternelle » (2 Néphi 31:18). Nếu áp dụng hai bài trắc nghiệm này thì các em sẽ không bao giờ đi vào những lối đi lạ lẫm và lang thang ra khỏi “con đường chật và hẹp ấy, tức là con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu” (2 Nê Phi 31:18). |
Lorsque vous activez un critère désactivé, notre système recommence à collecter des données le concernant. Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ critère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới critère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.