crevette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crevette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevette trong Tiếng pháp.
Từ crevette trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôm, con tôm, Tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crevette
tômnoun Et cela traîne juste sur les fonds, dans ce cas pour attraper des crevettes. Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm. |
con tômnoun (động vật học) con tôm) En fait, une sauterelle est une crevette de la terre, Thực tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, |
Tômnoun (petit crustacé décapode) Cette crevette n'est qu'une étape de son voyage. Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình. |
Xem thêm ví dụ
En travaillant avec un vieux matériau, l'une des premières formes de vie sur la planète, beaucoup d'eau et un peu de biologie synthétique, nous avons pu transformer une structure faite de carapaces de crevettes en une architecture qui se comporte comme un arbre. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
Donc il en a une poignée, peut- être sept ou huit crevettes, et tout ces animaux sur le pont du bateau sont accessoires. Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên. |
2 Salade de nouilles transparentes avec émincé de porc et crevettes. 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
C'est un enregistrement que j'ai fait, d'une crevette-mante qui a été trouvée sur la côte de la Californie. Đây là âm thanh tôi ghi lại từ một con tôm ở phía ngoài bờ biển vịnh California. |
C'est les crevettes. Tại tôm đó. |
Alors au cours du dîner j'ai demandé au ministre: "Seriez-vous prêt à considérer une situation où vous continuez à être payés -- on fait les calculs et on détermine la valeur des ressources -- mais où vous laissez les poissons et les requins et les crevettes dans la mer"? Vì vậy tôi hỏi ngài bộ trưởng "Các ngài có cân nhắc tình huống khi các ngài vẫn được trả tiền -- chúng tôi sẽ tính toán để tìm ra giá trị của nguồn tài nguyên là bao nhiêu -- nhưng các ngài phải không đánh bắt các loài tôm cá, cá mập, trong phạm vi mặt nước đó.?" |
Il faut tenir les crevettes fermement. Phải giữ tôm cho chắc. |
Et pendant que j'avais du mal à comprendre comment et pourquoi la crevette-mante, ou les stomatopodes, produisent un son, j'ai commencé à penser à leurs appendices. Và trong khi cố gắng hiểu làm thế nào và tại sao một con tôm tít, hay tôm chân miệng, lại phát ra âm thanh, tôi bắt đầu nghĩ tới những bộ phận phụ. |
Mais de l’autre coté, si vous commencez à mesurer, quel serait vraiment le coût pour remettre le terrain de l’élevage de crevettes dans un état d'usage productif ? Nhưng mặt khác, nếu bạn bắt đầu đo lường chi phí thực sự để cải tạo diện tích đất của đầm tôm phục vụ cho hoạt động sản xuất là bao nhiêu? |
Je suis là, ma crevette. Bố đây rồi, bánh cưng. |
“ Il exécute si bien son numéro, explique un observateur, que les crevettes ne voient pas venir le danger. Một người quan sát nói: “Chúng ngụy trang khéo đến độ con tôm không nhận ra chúng là một mối đe dọa. |
Le taux de survie des jeunes est amélioré lorsque les rejets des chalutiers fournissent de la nourriture et les énormes augmentations de population dans le sud-est du golfe de Carpentarie sont très probablement liées au développement d'une pêche au chalut de la crevette. Tỉ lệ sống sót của chim chưa trưởng thành được cải thiện nếu có tàu cá thải bỏ thức ăn thừa, và số lượng cá thể nhàn mào ở vịnh Carpentaria tăng có thể là do sự phát triển của nghề cào tôm. |
Et voilà un exemple en Thaïlande où nous avons découvert que, puisque la valeur d’une mangrove n’est pas si élevée -- elle est à peu près de 600 $ sur une durée de vie de 9 ans -- par rapport à la valeur d’un élevage de crevettes, qui est plutôt de 9600 $, on a enregistré une tendance graduelle à la réduction des mangroves et leur transformation en élevage de crevettes. Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. |
Puis, il y a la crevette de haute mer, Tiếp theo là loài tôm biển sâu, |
La crevette dans la nature, en tant que produit sauvage, est un très mauvais produit. 5, 10, 15 kilos de poisson sauvage sont routinement tués pour amener un kilo de crevettes sur le marché. Tôm trong tự nhiên, một dạng sản phẩm thô là sản phẩm tồi tệ. 5, 10, 15 pounds cá được sử dụng để tạo ra 1 pound tôm trên thị trường. |
Et cela traîne juste sur les fonds, dans ce cas pour attraper des crevettes. Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm. |
Avec une longueur pouvant atteindre 40 cm, L. maculata est la plus grande crevette mante du monde. Chúng có chiều dài lên đến 40 cm, L. maculata là tôm tít lớn nhất thế giới. |
Nous avons des crevettes qui respectent l'environnement. Chúng ta có tôm thân thiện với môi trường. |
Ils ont créé une ferme piscicole de 110 km2 perche, mulet, crevette, anguille et dans ce processus, Miguel et cette entreprise ont complètement inversé la destruction écologique. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
Le littoral Qatif est riche de crevettes et de nombreuses variétés de poissons. Đường bờ biển Qatif phong phú về tôm và có nhiều loại cá. |
Vous pouvez voir que cette crevette est en train d ́harceler ce pauvre petit, là et il va le repousser avec sa pince. Bạn có thể thấy con tôm này đang quấy rầy con vật tội nghiệp bé nhỏ kia và nó sẽ đánh với móng vuốt của mình. Whack! |
Cette photo que j'ai faite d'un pécheur qui tient les crevettes qu'il a pêchées en traînant son filet pendant une heure. Bức hình này tôi chụp một người đánh cá đang giữ con tôm mà anh ta bắt được sau khi kéo lưới khoảng một giờ. |
Je pêchais des crevettes. Con đi bắt tôm. |
Mais nous n'aurons jamais un buffet de crevettes à volonté qui respecte l'environnement. Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được. |
" Semelles et anguilles, bien sûr, le Gryphon répondit assez impatiemment: " toute crevettes vous aurais dit que ". Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crevette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.