creole trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creole trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creole trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creole trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng pha tạp, pha tạp, người crêon, ngôn ngữ Creole. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creole
tiếng pha tạp
|
pha tạp
|
người crêon
|
ngôn ngữ Creole
|
Xem thêm ví dụ
Luego estaba el idioma: había mapuches, quechuas, guaraníes, garífunas, indígenas que aprendieron español como segunda lengua, o haitianos que hablaban créole. Sau đó là ngôn ngữ: có người Mapuche, Quechuas, Guarani, Garifuna, những người bản địa đã học tiếng Tây Ban Nha như ngoại ngữ, hoặc những người Haiti nói thổ ngữ Pháp Creole. |
Tras esta aparición, Hart empezó a ser requerida en varias producciones e hizo un par de películas más antes de volver a actuar con Presley en King Creole (1958). Sau đó, Hart đã đóng thêm hai bộ phim nữa, trước khi lại diễn xuất chung với Elvis Presley trong phim King Creole năm 1958. |
Se comunicaban fácilmente entre sí en español y escuchaban a sus pacientes en créole gracias a los estudiantes de medicina haitianos que volaron desde la ELAM en Cuba. Họ giao tiếp với nhau dễ dàng bằng tiếng Tây Ban Nha và lắng nghe các bệnh nhân của họ bằng thổ ngữ Pháp nhờ công các sinh viên y khoa Haiti bay tới từ ELAM ở Cuba. |
El último código añadido fue ht, representando al creole haitiano el 26 de febrero de 2003. Mã cuối cùng được bổ sung vào tiêu chuẩn là mã ht đại diện cho tiếng Creole Haiti - bổ sung ngày 26 tháng 2 năm 2003. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creole trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.