creída trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creída trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creída trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creída trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dễ bị lừa, học đòi làm sang, cả tin, xiêu vẹo, đầy kiêu hãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creída
dễ bị lừa(gullible) |
học đòi làm sang(stuck-up) |
cả tin(gullible) |
xiêu vẹo(inclined) |
đầy kiêu hãnh(prideful) |
Xem thêm ví dụ
Es decir, si no hubiera servido para mí, no lo hubiera creído posible. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Nunca nadie había creído así en mí como ellos. Chưa từng có ai tin anh như họ. |
15, 16. a) ¿Por qué no debemos pensar que el Armagedón no está tan cerca como habíamos creído? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
Si alguien le hubiese dicho que nadie había hecho el edificio, sino que sencillamente se presentó por sí mismo en el campo de la existencia, ¿habría creído usted eso? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
No puedo creer que alguna vez haya creído que te amaba. Không tin nổi tôi từng tưởng. |
¿Quién hubiera creído que esas cosas nos pasarían a nosotros? Ai mà tin được chuyện này lại xảy ra với chúng ta cơ chứ? |
Pedro explicó primero que ‘por boca suya la gente de las naciones había oído las buenas nuevas y había creído en ellas’. Phi-e-rơ trước hết giải thích rằng ‘người ngoại được nghe Tin-lành bởi miệng ông và tin theo’. |
Quizás haya creído en Cristo en general, pero no en Cristo específica y personalmente. Nói chung, người ấy có thể đã tin nơi Đấng Ky Tô nhưng bản thân người ấy không tin Đấng Ky Tô một cách cụ thể. |
No puedo recordar no haber creído en el Padre Celestial y en Jesucristo. Tôi không thể nhớ là tôi đã có lúc nào không tin tưởng vào Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô. |
Fue un ataque frontal deben haber creído que eran sus compañeros. Họ bị tấn công từ phía trước, thế nên chắc là có tay trong giúp đỡ. |
Pero en el relato no hay nada que indique que Tomás haya creído que Jesús fuera igual al Padre. Tâm-thần Thô-ma giao-động mạnh khi hiểu ra là Giê-su đã sống lại và đang đứng trước mặt mình đây. |
Toda la vida había creído que Jesús era Dios y que formaba parte de una trinidad, que incluía al espíritu santo. Suốt đời, bà cứ tưởng rằng Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời và là một phần của chúa ba ngôi trong đó có thánh linh. |
Sí, bueno, mucha gente ha creído en mí en los últimos meses, Agente Self Ừ, không ít người đã tin ở tôi vài tháng trước đây, Đặc vụ Self |
¡ He creído toda mi vida! Từ suốt đời tôi. |
Aquí en 1 Timoteo 3:16 él describe seis rasgos de este secreto sagrado, así: “Él [1] fue puesto de manifiesto en carne, [2] fue declarado justo en espíritu, [3] se apareció a ángeles, [4] fue predicado entre naciones, [5] fue creído en el mundo, [6] fue recibido arriba en gloria”. Nơi I Ti-mô-thê 3:16, ông mô tả sáu khía cạnh của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nầy: “Đấng [1] đã được tỏ ra trong xác-thịt, thì [2] đã được xưng công-bình trong thể thần linh, [3] được thiên-sứ trông thấy, [4] được giảng ra cho dân ngoại, [5] được thiên-hạ tin-cậy, [6] được cất lên trong sự vinh-hiển” (NW). |
Siempre he creído en mí. Cậu luôn tin tưởng ở tớ mà. |
Estás diciendo que si estoy loco no le habría creído al Dr. Thredson, pero si estoy cuerdo ¿mis locas historias serían verdad? Nếu... em nói là anh bị điên, thì anh sẽ không tin bác sĩ Thredson, nhưng nếu anh bình thường, thì câu truyện điên rồ của anh có thành thật không? |
- ¿Y por qué sabes tú que hay una mujer a la que amo y que yo he creído muerta a esa mujer? - Và do đâu mày biết có một người đàn bà trẻ tao yêu và tao tưởng người ấy đã chết? |
Juan: Desde luego, eso es lo que siempre he creído. Bằng: Đúng vậy, tôi luôn nghĩ thế. |
Es prepotente y creída y siempre... te pregunta si tienes cereales refinados, te hace la de Bambi, estoy de acuerdo con todo. Nó là con ong bắp cày được cho quyền và luôn luôn hỏi xem bà có nó nguyên vẹn không, nó có được sự chú ý, tôi hiểu hết. |
Tampoco me hubiera creído antes de eso. Tôi cũng không tin vụ này. |
□ ¿Cómo ha sido “predicado entre naciones” y “creído en el mundo” Cristo? □ Giê-su “được giảng ra cho dân ngoại” và “được thiên-hạ tin-cậy” như thế nào? |
“No puedo recordar no haber creído en el Padre Celestial y en Jesucristo. “Tôi không thể nhớ là tôi đã bao giờ không tin tưởng vào Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô. |
Pero en cuanto a mí, bueno, nunca hubiera creído hace 23 años cuando nació que podía llegar a tal punto; en cuanto a mí, esto me ha hecho mucho mejor y mucho más amable le ha dado más sentido a toda mi vida, que, en lo que a mí respecta, no me rendiría por nada en el mundo ". Nhưng với bản thân mình, 23 năm trước, tôi sẽ không bao giờ tin tôi có thể đạt đến một điểm -- mà trên phương diện bản thân, khiến tôi trở lên tốt hơn và tình cảm hơn và sống có mục đích hơn trong suốt cuộc đời mình, Với tôi, tôi sẽ không hoán đổi nó với bất cứ điều gì trên thế giới này. " |
¿Usted me habría creido? Mày có tin tao không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creída trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creída
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.