creencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lòng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creencia
lòng tinnoun (estado de la mente en el que un individuo tiene como verdadero el conocimiento o la experiencia que tiene acerca de un suceso o cosa) sino, en realidad, de darle una medida de sus propias creencias: mà thực sự cho họ phương tiện để đo lường lòng tin của mình: |
Xem thêm ví dụ
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Inconscientemente y en lo profundo, vosotros tenéis vuestras creencias y yo las mías. Trong tầng ý thức bên trong và sâu thẳm, bạn có những niềm tin của bạn và tôi có những niềm tin của tôi. |
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Con el tiempo, adoptaron algunas de las creencias y prácticas que establecía la Ley de Dios, tales como la circuncisión. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
La conversión de Tahití, señala Gunson, fue “solo una materialización del deseo de Pomare II, y se basó en las prácticas religiosas (no en las creencias) de los misioneros ingleses”. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
A Manual of Buddhism, un manual sobre budismo, presentando una argumentación a favor de la creencia en el renacer, declara: “A veces nos acontecen extrañas experiencias que no pueden ser explicadas sino porque se renace. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
13 En la actualidad, es preciso que el cristiano evite costumbres que, aunque son muy populares, se fundan en creencias religiosas que violan los principios bíblicos. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Esa creencia se originó muchos siglos antes de que surgiera la cristiandad. Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập. |
Ante la ausencia de pruebas sólidas, ¿no equivaldría tal creencia a la fe ciega? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
¿Cómo se construye la creencia? Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? " |
Obviamente, el modo como intentan hacerlo varía en función de sus creencias. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
“Los testigos de Jehová no solo tienen el derecho constitucional de creer en su Dios y rendirle culto —dijo en sus palabras finales—, sino también de divulgar sus creencias de puerta en puerta, en las plazas públicas y en las calles, e incluso de distribuir sus publicaciones sin costo si así lo desean.” Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
De todas formas, es una creencia común entre los hombres lobo de que tú eras en efecto, la última persona en ver al niño de Niklaus vivo. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
¿Cómo puede explicar sus creencias sin ofender a nadie? Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận? |
Ofrecemos paquetes conmemorativos para familias de todas las creencias. Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo. |
La verdadera conversión produce un cambio en las creencias, el corazón y la vida de una persona para aceptar y ajustarse a la voluntad de Dios (véase Hechos 3:19; 3 Nefi 9:20) e incluye el compromiso consciente de convertirse en un discípulo de Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
El judaísmo nunca había definido un credo o declaración de creencias oficial. Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng. |
La creencia en el destino se manifiesta de diferentes maneras, lo que dificulta dar una definición general. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
2 No obstante, partiendo de la idea de que el alma es inmortal, tanto las religiones orientales como las occidentales han creado una sorprendente gama de creencias sobre el más allá. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
Las creencias y la autoestima de los niños se forman a temprana edad. Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng. |
Y en cuanto a la creencia babilonia acerca del alma note lo que dice The International Standard Bible Encyclopædia: Cuốn The International Standard Bible Encyclopædia (Bách khoa tự điển về Kinh-thánh) nói đến sự tin tưởng của người Ba-by-lôn về linh hồn: |
Ya sea que se acepte o no la invitación que hagan a los demás de “venir y ver”, ustedes sentirán la aprobación del Señor y, con esa aprobación, obtendrán una medida mayor de fe para compartir sus creencias una y otra vez. Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình. |
Últimamente hemos visto un creciente interés del público en las creencias de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Mới gần đây, chúng ta đã thấy công chúng càng quan tâm hơn đến niềm tin của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.