credencial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credencial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credencial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ credencial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credencial
giấy chứng nhậnnoun Estas son mis credenciales. Giấy chứng nhận đây. |
Xem thêm ví dụ
Defina una estrategia para que la organización conserve el acceso a su cuenta de Tag Manager aunque alguien se vaya de la organización y se cancelen las credenciales de su cuenta. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
Las credenciales revolucionarias de la familia de Vu y su propio origen entre la élite le convierten en una de las personas más destacadas que han cuestionado públicamente el gobierno del Partido Comunista de Vietnam (PCV). Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
Juan reconoció las credenciales de Jesucristo como el Subpastor de Jehová Dios e inmediatamente estuvo dispuesto a admitirlo, a identificarlo como el predicho Pastor Mesiánico que llamaría por nombre a sus ovejas y las sacaría a pastar. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
El film documental Un día en septiembre proclamó que la seguridad de los atletas fue intencionalmente leve y que los mismos podían entrar y salir de la Villa Olímpica sin presentar ningún tipo de credenciales. Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn. |
Estas credenciales son falsas. Giấy ủy nhiệm này là đồ dỏm. |
Nota: Aunque vincules cuentas de Google Play y Google Ads, no podrás iniciar sesión, consultar datos ni hacer cambios en una con las credenciales de la otra. Lưu ý: Việc liên kết các tài khoản Google Play và Google Ads không cho phép họ đăng nhập, xem hoặc thực hiện thay đổi đối với tài khoản của mỗi người khác. |
Sí, tiene una página web auténtica, un catálogo, credenciales. Nếu hắn có một trang web hợp pháp danh mục đầu tư, chứng chỉ thích hợp, |
Algunos adaptadores necesitan que proporciones credenciales PPP para poder conectarte a la red de telefonía móvil. Một số thiết bị bảo vệ phần mềm yêu cầu bạn cung cấp thông tin xác thực PPP trước khi bạn có thể kết nối với mạng di động. |
Oye, ya desempolvé mis credenciales de la prensa. Tôi đã phủi bụi thẻ nhà báo của mình rồi. |
Nombre de usuario, clave privada y contraseña: Ad Manager solo acepta credenciales SFTP que se autentiquen mediante clave privada (RSA o DSA). Tên người dùng, khóa riêng tư và mật khẩu: Ad Manager chỉ chấp nhận bằng chứng xác thực SFTP có sử dụng khóa riêng tư để xác thực (RSA hoặc DSA). |
11 Aunque Jesús tenía todas las credenciales como Mesías, la gran mayoría de los judíos de su día se negaron a reconocerlo. 11 Dù có nhiều bằng chứng cho thấy Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, phần lớn những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất đã chối bỏ ngài. |
Mi kit, mi credencial, mi credencial de masculinidad estaba en peligro inminente. Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử. |
Tu credencial. Thẻ hành nghề. |
Usted mantendrá la confidencialidad de las credenciales y se asegurará de que todos los Usuarios Finales o terceros también lo hagan. Además, tomará las medidas razonablemente necesarias para evitar e impedir el uso no autorizado de dichas credenciales. Bạn sẽ, cũng như phải đảm bảo rằng tất cả Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ, giữ bảo mật bằng chứng xác thực và thực hiện những nỗ lực hợp lý để ngăn chặn và cản trở việc sử dụng trái phép các bằng chứng xác thực như vậy. |
De esa manera, cuando apareciera el “Agente Principal”, sería como si llegara con cartas credenciales que probaran su identidad (Hebreos 12:2). Vì thế, khi Đấng Mê-si đến, cũng như ngài đến với giấy chứng minh, hay ủy nhiệm thư, chứng nhận lai lịch của ngài. |
¡ Tus credenciales son un poco elevadas para quebrarlas! Giấy phép của anh hơi khó thâm nhập đấy! |
En 1921 la isla de Wrangel se convertiría en el escenario de una de las tragedias de la historia ártica cuando Stefansson envió cinco colonos (un canadiense, tres estadounidenses, y un inuit) en un intento especulativo para reclamar la soberanía de la isla para Canadá. Los exploradores fueron seleccionados por Stefansson sobre la base de su anterior experiencia y credenciales académicas. Năm 1921, đảo Wrangel lại chứng kiến thêm một thảm họa nữa khi Stefansson gửi 5 người (1 người Canada, 3 người Mỹ và 1 người Inuit) trong một cố gắng nhằm tuyên bố chủ quyền đối với hòn đảo này cho Canada. |
Si tus credenciales de desarrollador siguen cumpliendo los requisitos necesarios de Google Play y tu aplicación lo permite, puedes publicar una nueva versión de la aplicación sin contenido infractor. Nếu thông tin đăng nhập dành cho nhà phát triển của bạn vẫn có trạng thái tốt với Google Play và nếu ứng dụng của bạn cho phép, thì bạn có thể xuất bản phiên bản tuân thủ mới của ứng dụng. |
Estas credenciales, aunadas al método que seguía para obtener conocimiento, permiten suponer que Papías estaba bien informado. Vì những lẽ này, cùng với phương pháp thâu thập sự hiểu biết của Papias, chắc hẳn ông đã là một người có sự thông hiểu. |
A través de los enlaces de ruta de exploración situados en la parte superior de las páginas de Analytics puede acceder a las organizaciones y cuentas de producto de Google Marketing Platform. También puede acceder a las cuentas, propiedades y vistas de Analytics asociadas a las credenciales de inicio de sesión que esté utilizando. Các liên kết đường dẫn ở đầu mỗi trang trong Analytics cấp cho bạn quyền truy cập vào các tổ chức Google Marketing Platform và tài khoản sản phẩm cũng như các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem Analytics được liên kết với thông tin đăng nhập hiện tại của bạn. |
Alguien que se reconozca inmediatamente por su nombre, atractivo mediático y credenciales no partidistas. Một người được biết đến rộng rãi, hấp dẫn phương tiện truyền thông và phi đảng phái. |
Si aloja los archivos en un servidor SFTP o FTP, debe utilizar las credenciales de su servidor en los campos de nombre de usuario y contraseña de Programa. Nếu bạn lưu trữ tệp trên máy chủ SFTP hoặc FTP, thì các trường tên người dùng và mật khẩu trong phần Lịch tham chiếu thông tin đăng nhập cho máy chủ của bạn. |
El tomo mis credenciales. Hắn lấy phù hiệu của tôi. |
Puedes gestionar las credenciales de todas las fuentes de anuncios en cascada que estés usando para la mediación desde la tabla Fuentes de anuncios en cascada. Bạn có thể quản lý bằng chứng xác thực cho tất cả các nguồn quảng cáo kiểu thác nước đang được sử dụng cho chuỗi dàn xếp từ bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước. |
Consulta la columna "Credenciales de la red" para ver las credenciales de las redes y hacer los cambios pertinentes. Hãy xem cột Bằng chứng xác thực mạng để xem xét và thay đổi bằng chứng xác thực mạng quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credencial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới credencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.