creeping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creeping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creeping trong Tiếng Anh.
Từ creeping trong Tiếng Anh có các nghĩa là dần dần, từ từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creeping
dần dầnnoun And so you get desertification — creeping, creeping, creeping — Thế nên bạn nhận được sự sa mạc hóa — dần dần, dần dần, dần dần |
từ từnoun |
Xem thêm ví dụ
Unemployment creeps up during the year. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm. |
You are a nasty little creep. Ông là thằng biến thái. |
Why would the little girl creep you out? Thế đứa bé gái thì sao? |
22 “You wild animals and all you domestic animals, you creeping things and winged birds,” says Psalm 148:10. 22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”. |
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Rather, this tendency creeps in progressively over a period of time. Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian. |
Although asserting they were wise, they became foolish and turned the glory of the incorruptible God into something like the image of corruptible man and of birds and four-footed creatures and creeping things.” Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”. |
We've all had stress creep up on us without even noticing it until we lost it on someone who didn't deserve it, and then we realize that we probably should have checked in with ourselves a little earlier. Chúng ta vẫn luôn bị sự căng thẳng ảnh hưởng mà nhiều khi không hề nhận ra cho đến khi ta nổi điên lên với người không đáng bị đối xử như thế, thì lúc đó, ta mới nhận ra đáng lẽ mình nên để ý, kiểm soát bản thân sớm hơn một tí. |
'Well, I'll eat it,'said Alice,'and if it makes me grow larger, I can reach the key; and if it makes me grow smaller, I can creep under the door; so either way I'll get into the garden, and I don't care which happens!' 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Those creeps want our tank! Chúng muốn xe tăng của ta. |
What a creep! Đúng là đê tiện! |
Today's explorers still have to guard against frostbite in the height of summer when temperatures rarely creep above minus 30 degrees centigrade. Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C |
Why would the baby creep me out? Sao loại em bé lại làm em sợ? |
So I was about to have a little ding-dong with the bank manager's wife, when the creep comes home unexpected like and catches us. Cho nên tôi đi nhỏ to với vợ của tay quản lý ngân hàng, khi cái tên đáng ghét đó bất ngờ về nhà và bắt gặp chúng tôi. |
And you're a creep. Và cậu là một tên lập dị. |
Don't creep up on me like that. Đừng lẻn theo tôi như vậy. |
There's some creep out there with a telescope! Có gã ghê tởm ngoài kia với cái kính viễn vọng. |
I'll creep down one night and knock it off. Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết. |
Toward the end of the battle, as darkness was creeping in, the returning American pilots were scanning the sea for their carriers. Về lúc cuối trận đánh, khi bóng tối đang ụp đến, phi công Mỹ trên đường quay trở về gặp khó khăn trong việc tìm lại tàu sân bay của mình. |
You fell out of the tall tower, you creep! Con đã té từ trên tháp cao mà, đồ xỏ lá! |
In the game Neighbors from Hell, the player creeps around the neighbour’s house performing tricks upon the unsuspecting resident. Trong trò chơi Neighbors from Hell, người chơi di chuyển xung quanh nhà của ông hàng xóm thực hiện các thủ thuật nhằm trả đũa ông ta. |
I didn't say I was scared, I said I was creeped out. Anh không nói anh sợ, anh nói anh phát khiếp. |
Then why is she creeping around Scott's house? Vậy sao cô ta rình mò nhà Scott? |
They sent me here to take down creeps like you. Họ gửi tao đến đây để giết những tên chết tiệt như mày. |
By the time Radiohead began their first US tour in early 1993, their debut single "Creep" (1992) was in heavy rotation on MTV and had achieved top-ten chart positions in the UK and the US when reissued in 1993. Vào lúc Radiohead bắt đầu tour tại Mĩ đầu tiên vào 1993, single "Creep" của họ đã được chiếu rất nhiều lần trên kênh MTV và vào bảng xếp hạng tại Anh và Mĩ ở vị trí 10 bài xếp hạng cao nhất khi được phát hành lại vào năm 1993. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creeping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creeping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.