creme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creme trong Tiếng Anh.
Từ creme trong Tiếng Anh có các nghĩa là kem, cờ-rem, Kem, cái nhất hạng, nhựa đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creme
kem
|
cờ-rem
|
Kem
|
cái nhất hạng
|
nhựa đường
|
Xem thêm ví dụ
so he can submit all the needed Fizzy Cola Bottle Jelly Beans to the Creme Egg, for the Peanut M&Ms process to start. vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu |
Eucerit is the basis for Eucerin and, later on, for NIVEA Creme. Eucerit là cơ sở cho Eucerin, sau đó là cho Nivea Creme. |
1911: NIVEA Creme – the first stable water-in-oil emulsion – is introduced. 1911: Nivea Creme – nhũ tương nước trong dầu đầu tiên được giới thiệu. |
In the 1991/1992 season, she was a showgirl at Il TG delle vacanze, where she danced with Gabriella Labate, and at various shows in the Bagaglino, first as a dancer in Creme caramel e Rose rosse, and later as a prima donna in Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo and Mi consenta. Trong mùa giải 1991/1992, cô là một nữ diễn viên trưng sắc tại Il TG delle vacanze, nơi cô nhảy với Gabriella Labate, và ở nhiều chương trình khác nhau ở Bagaglino, đầu tiên là một vũ công trong Creme caramel e Rose rosse, và sau đó là một prima donna trong Tutte pazze per Silvio, Al Bagaglino, Marameo và Mi consenta. |
Bands that have emerged from the Manchester music scene include Van der Graaf Generator, Oasis, The Smiths, Joy Division and its successor group New Order, Buzzcocks, The Stone Roses, The Fall, The Durutti Column, 10cc, Godley & Creme, The Verve, Elbow, Doves, The Charlatans, M People, The 1975, Simply Red, Take That, Dutch Uncles, Everything Everything, Pale Waves and The Outfield. Các ban nhạc nổi lên từ sân khấu âm nhạc Manchester gồm có Oasis, The Smiths, Joy Division và nhóm kế thừa của nó là New Order, Buzzcocks, The Stone Roses, The Fall, 10cc, Godley & Creme, The Verve, Elbow, Doves, The Charlatans, M People, The 1975, Simply Red, Take That, Everything Everything và The Outfield. |
The emulsifying agent Eucerit is made from lanolin, found in sheep's wool, and is the key to NIVEA Creme's unique properties. Chất nhũ hoá Eucerit được làm từ lanolin, có trong len cừu và là chìa khóa cho đặc tính độc đáo của Nivea Creme. |
The two most common flavors are strawberry and chocolate, and are two of the flavors available in the U.S., along with white chocolate and matcha creme-filled chocolate cookies. Dâu tây và sô-cô-la là hai hương vị phổ biến nhất ở Hoa Kỳ, cùng với sô-cô-la trắng và bánh quy sô-cô-la chứa đầy matcha. |
The oldest cat in world history according to the record books was Creme Puff, who was born on August 3, 1967, and lived until August 6, 2005—a total of 38 years and 3 days. Con mèo già nhất trong lịch sử thế giới theo sách kỷ lục là Creme Puff, sinh ngày 3 tháng 8 năm 1967 và sống đến ngày 6 tháng 8 năm 2005. |
They lay white or creme-coloured eggs. Chúng đẻ trứng màu trắng hoặc màu kem. |
1963: NIVEA milk, liquid NIVEA Creme in the form of water-in-oil emulsion, is introduced "for all-over body care". 1963: Nivea sữa - Nivea Creme dạng lỏng dưới dạng nhũ tương nước trong dầu - được giới thiệu "để dưỡng da toàn thân". |
This distinction is different from the oldest cat ever verified; Creme Puff lived for 38 years, 3 days. Con mèo già nhất từng được xác minh là Creme Puff sống được 38 năm, 3 ngày. |
Morse was involved in the development of many Kiehl's products that are still popular today, including Blue Astringent Herbal Lotion and Creme de Corps. Morse đã tham gia vào sự phát triển của nhiều sản phẩm của Kiehl's vẫn còn phổ biến ngày nay, bao gồm Blue Herbal Lotion và Creme de Corps. |
Creme lipsticks contain more waxes than oils. Son môi creme chứa nhiều sáp hơn dầu. |
Pralines and cream ice cream Raspberry Ripple Rocky road – although there are variations from the original flavor, it is traditionally composed of chocolate ice cream, nuts, and whole or diced marshmallows, or sometimes replaced with marshmallow creme, a more fluid version. Raspberry Ripple Kem Piña Colada Kem gạo Kem Rocky road – mặc dù có những biến thể từ hương vị ban đầu, nhưng theo truyền thống, nó bao gồm kem sô cô la, các loại hạt và kẹo dẻo nguyên hạt hoặc hạt lựu, hoặc đôi khi được thay thế bằng marshmallow, một phiên bản lỏng hơn. |
To this day, Kiehl's signature products, such as its night cream, calendula toner, Facial Fuel Blue Astringent, Creme de Corps and Original Musk Oil, continue to remain customer favorites. Cho đến ngày nay, sản phẩm chữ ký của Kiehl's, chẳng hạn như kem dưỡng ban đêm, toner hoa cúc cam, Blue Astringent, Creme de Corps and Original Musk Oil, vẫn tiếp tục là sản phẩm khách hàng yêu thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.