crack up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crack up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crack up trong Tiếng Anh.

Từ crack up trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát điên, cười, Cười, bị bể, tiếng cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crack up

phát điên

cười

Cười

bị bể

tiếng cười

Xem thêm ví dụ

You're not cracking up, are you?
Mày không bị bất lực đấy chứ?
Don't crack up my vessel on them rocks, you hear me?
Đừng có đụng đá làm bể thuyền của tôi! Anh nghe chưa?
But most of the volunteers were hookers or neurotics who would crack up 10 days off Earth.
Nhưng đa số người tình nguyện là gái điếm hay những đứa bị kiệt sức chỉ sau 10 ngày rời Trái Đất.
It's good to crack up with you guys, because I love you guys!
Con rất vui được chơi với mọi người bởi vì con yêu mọi người.
He suddenly started doing an impression of an announcer and we all cracked up.
Một cách bất ngờ anh ấy bắt đầu làm một điều ấn tượng của một người giới thiệu và tất cả chúng tôi đều tán dương ca ngợi anh ta.
He's a crack-up.
Chắc nó kiệt sức rồi.
Mr Purvis, does it strike you as odd... that sooner or later, all our track coaches seem to crack up?
Anh Purvis, anh có thấy kỳ lạ không... rằng sớm muộn gì, tất cả các Huấn luyện viên điền kinh của chúng ta đều kiệt sức?
And next, we'll see how those battles converge into a huge crack up, better known as the First World War.
Và sau đó, hội tụ những trận chiến như vậy tạo thành một vết nứt lớn, hay gọi là Chiến tranh Thế giới lần thứ nhất.
She just stares at me for a few moments, and then she cracks up, because she figures out what I'm talking about.
Cô ta nhìn tôi một hồi, rồi bật lên cười, bởi vì cô ấy hiểu ra ý tôi đang nói gì.
Thicke hosted a Canadian game show on CFCF-TV in Montreal called First Impressions in the late 1970s and the Saturday morning celebrity game show Animal Crack-Ups in the late 1980s.
Thicke chủ trì một trò chơi truyền hình tại Canada trên đài CFCF-TV mang tên First Impressions vào cuối những năm 1970 và trò chơi truyền hình Animal Crack-Ups vào mỗi sáng thứ Bảy những năm cuối thập niên 1980.
He cracks me up.
Một thằng nhóc thú vị.
This guy cracks me up!
Gã này đùa hay quá
This guy cracks me up.
Gã này Làm tôi điên đấy.
Dude, you crack me up, man.
Anh làm tôi buồn cười quá.
Louis, you were cracking us up the other day with your impressions.
Louis hôm trước anh rất là hài hước với mấy câu chuyện cười
That really cracks me up.
Thật đáng thất vọng.
That guy cracks me up.
Anh ấy làm tôi cười đứt ruột.
You crack me up.
Làm tôi buồn cười quá.
That always cracks you up.
Không thể tin nổi.
Joey cracks me up.
Joey cố kích động em.
You want to be able to open it up, crack it open, look at the wiring inside.
Bạn muốn có khả năng mở nó ra, tháo tung ra, để nhìn vào đống dây bên trong.
We can use it to crack each other up, and we're going to do that.
Chúng ta có thể dùng nó để tán dương nhau, và chúng ta sẽ làm thế.
I looked up " crack baby " on the computer.
Cháu đã xem trên internet và bọn cháu đâu có như thế.
You're a man who couldn't stay in the suburbs for more than a month without storming a crack den, beating up a junkie.
Anh là người đàn ông không thể ở vùng ngoại ô hơn một tháng... mà không xông vào ổ ma túy, đánh một kẻ nghiện.
The old dame will be wearing all her cracked ice and we can clean up.
Bà già đó sẽ mang hết mọi đồ lấp lánh và ta có thể thu dọn hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crack up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.