cremate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cremate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cremate trong Tiếng Anh.

Từ cremate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiêu, hoả táng, hỏa thiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cremate

thiêu

verb

I have a signed order to cremate the body.
Tôi có lệnh đã được ký để thiêu hủy xác chết.

hoả táng

verb

You need to claim her body or they're gonna cremate her.
Bố phải tới nhận thi thể đi, không họ sẽ hoả táng đấy.

hỏa thiêu

verb

We're investigating the cremation of a woman here two years ago.
Chúng tôi đang điều tra đợt hỏa thiêu một phụ nữ hai năm trước.

Xem thêm ví dụ

In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
They only do, like, seven grams of ashes that they send out there in small, tiny containers, and so, to me, this is quite an incredible thing because we now have the possibility of sending cremated remains into outer space.
Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ.
Does it indicate that God’s ancient servants objected to cremation?
Kinh Thánh có cho biết các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời phản đối việc hỏa táng không?
Following Castro's death, his brother Raúl Castro announced: "According to the will expressed by comrade Fidel, his body will be cremated in the early hours" of 26 November 2016.
Sau khi Castro qua đời, em trai ông Raúl Castro đã tuyên bố: "Thể theo ý nguyện của đồng chí Fidel, thi thể của ông sẽ được hỏa táng vào đầu giờ sáng ngày 26 tháng 11 năm 2016.
If it has, see if there's a cremation scheduled.
Nếu rồi, thử hỏi có kế hoạch hỏa táng không?
Preparation of the body, cremation, and a decorative urn for your loved one's ashes.
Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu.
I have a signed order to cremate the body.
Tôi có lệnh đã được ký để thiêu hủy xác chết.
She needs to be cremated.
Cô ấy phải được hỏa thiêu.
All told, cremations in the US emit a staggering 600 million pounds of carbon dioxide into the atmosphere annually.
Thống kê cho biết, hỏa táng tại Mỹ thải ra con số đáng kinh ngạc - 600 triệu pound lượng khí CO2 vào khí quyển mỗi năm.
Within hours of the death the body had been cremated, preventing further investigation.
Chỉ vài tiếng đồng hồ sau khi chết, thi thể nạn nhân được hỏa táng, khiến không thể điều tra gì thêm nữa.
Whether a dead person is cremated or not, Jehovah is not limited in his ability to restore the person to life with a new body.
Dù một người được hỏa táng hay không, khả năng của Đức Giê-hô-va không bị giới hạn để làm người ấy được sống lại với thân thể mới.
I won't cremate her.
Tao sẽ không đời nào làm vậy.
Whether to cremate or not is a personal decision.
Hỏa táng hay không là quyết định cá nhân.
Okay, so you cremated him.
Okay, vậy anh hỏa táng cậu ấy.
Should You Object to Cremation?
Phải chăng tương lai của bạn đã được định trước?
Dr. Wu asked for imperial sanction to cremate plague victims, as cremation of these infected victims turned out to be the turning point of the epidemic.
Tiến sĩ Wu yêu cầu hoàng gia phê chuẩn để hỏa táng nạn nhân dịch hạch, vì hỏa táng của những nạn nhân bị nhiễm bệnh này hóa ra là bước ngoặt của đại dịch.
You want to be cremated?
Mẹ có muốn được hỏa thiêu không?
Thirty further cremations were placed in the enclosure's ditch and at other points within the monument, mostly in the eastern half.
Hơn 30 cuộc hoả táng được diễn ra ở rãnh xung quanh và một số khác ở các điểm khác của khu vực, chủ yếu ở nửa phía đông.
Even today, holy men, pregnant women, people with leprosy/chicken pox, people who have been bitten by snakes, people who have committed suicide, the poor, and children under 5 are not cremated at the ghats but are left to float free, in order to decompose in the waters.
Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước.
No, for there is no reference to cremation and the preservation or the scattering of the resulting ashes.
Không, bởi vì những câu Kinh-thánh đó không có nói gì đến việc hỏa tángviệc bảo quản hay rải tro chi hết.
As for Hitler's final plans, "I've given orders that I be cremated.
Như kế hoạch cuối cùng của Hitler", tôi đã được lệnh rằng tôi được hỏa táng.
Already cremated but not yet transported to H.K.
Đã dược hỏa táng nhưng chưa đem tro cốt về Hong Kong
3 As the three brothers observe the cremation, each silently asks himself, ‘Do I believe in life after death?’
3 Trong khi ba anh em quan sát hỏa táng, mỗi người âm thầm tự hỏi: ‘Tôi có tin có đời sống sau khi chết không?’
Should You Object to Cremation?
Kinh Thánh nói gì về hỏa táng?
I'd like to end with a few verses of what I wrote at my father's cremation.
Tôi muốn kết thúc với một vài điều tôi đã viết tại buổi hỏa táng của cha tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cremate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.