crédit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crédit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crédit trong Tiếng pháp.
Từ crédit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tín dụng, bên có, uy tín, Cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crédit
tín dụngnoun (cơ quan) tín dụng) Ils plantent des arbres, et l'argent va dans des fonds de micro-crédit, Họ trồng cây, và tiền đi vào những quỹ tín dụng vi mô, |
bên cónoun (kế toán) bên có) |
uy tínnoun (nghĩa bóng) tín nhiệm; uy tín) |
Cho vay
Les micro-crédits lui ont donné le vélo, vous savez. Những khoản cho vay nhỏ đã giúp cô mua chiếc xe đạp này. |
Xem thêm ví dụ
Nous pouvons acheter presque tout ce que nous pouvons désirer ; il suffit pour cela d’utiliser une carte de crédit ou de demander un prêt. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
L'argent est généralement crédité sur votre compte Google Ads dans un délai de trois jours ouvrés, mais il faut parfois attendre plus longtemps. Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn. |
Donc, je vous ai fait faire des nouvelles cartes de crédit, nouveaux passeport, et une nouvelle identité. Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới. |
The Writing's on the Wall est crédité comme l'album de la révélation des Destiny's Child car il stimule leur carrière et en les introduit à une plus large audience,. The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn. |
Lorsque vous définissez les budgets de vos campagnes, n'oubliez pas que votre limite de crédit doit couvrir tous les frais générés par votre compte, dont : Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Cela s'expliquait en partie par des considérations économiques, dont l'augmentation du coût des transports, une baisse de la livre sud-soudanaise, passée de 6,1 à 11,5 pour un dollar américain ainsi que la perte du crédit gouvernemental qui permettait d'importer de la nourriture au taux de change officiel de 2,9 livres pour un dollar. Một phần là do các cân nhắc kinh tế bao gồm tăng chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái song song của Nam Sudan Pound giảm từ 6,1-11,5 mỗi đô la Mỹ, và mất tín dụng của chính phủ cho phép nhập khẩu thực phẩm theo tỷ giá chính thức của 2,9 SSP mỗi USD. |
La diffusion de vos annonces s'interrompt lorsque votre crédit est épuisé. Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy. |
Cette dernière est jouée pendant les crédits de fin de Final Fantasy X et fut aussi utilisée comme base à plusieurs des pièces musicales du jeu. Phiên bản sau được thể hiện trong phần đưa ra danh sách những người viết Final Fantasy X ở cuối trò chơi và cũng được sử dụng làm nền cho nhiều đoạn nhạc khác trong trò chơi. |
Il est à mettre au crédit de sa réputation et à la bonne volonté des cardinaux, que les factions qui divisaient le Sacré Collège s’entendirent sur son élection. Ông phải dựa vào uy tín, danh tiếng của mình và vào thiện ý của các hồng y để làm cho người ta tin rằng các phe chia rẽ hồng y đoàn đã đồng tình với nhau về việc bầu ông. |
Les crédits sont issus du livret du CD de My Voice. Trích từ cuốn sách CD nhỏ của My Voice. |
Oh, cette fille était plus intelligente que Quelqu'un lui a donné le crédit pour. Cô gái đó thông minh hơn mọi người đã nghĩ đấy. |
Détails du champ "À porter au crédit de" (facultatif) Thông tin chi tiết về người thụ hưởng thứ hai/người liên hệ (tùy chọn) |
Par exemple, vous pouvez attribuer le niveau de crédit 1/10 à toutes les impressions, mais attribuer le niveau de crédit 1/5 aux impressions qui ont lieu dans les deux minutes qui suivent le début d'une session. Ví dụ: bạn có thể đánh giá tất cả hiển thị bằng 1/10 so với nhấp chuột nhưng đánh giá hiển thị xảy ra trong vòng 2 phút của phiên bằng 1/5. |
En plus de certains types de cartes de crédit, nous acceptons également les cartes de débit portant le logo Visa ou MasterCard. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
Sans carte de crédit. Không có credit cards. |
Elle leur faisait crédit car elle avait confiance en eux. Bà làm thế bởi bà tin tưởng họ. |
Quand les législateurs, entre autres, réfléchissent au développement économique, ils pensent d'abord aux avatanges fiscaux pour les entreprises, à des diminutions des taxes foncières, aux crédits d'impôts à la création d'emploi, vous savez, il y a des millions de ces programmes partout. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
Tu devrais pas dealer à crédit. Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy. |
La banque commence comme projet de recherche de Yunus associé au Projets économiques et ruraux de l'université du Bangladesh de Chittagong et ce, afin de tester sa méthode de crédit et de services bancaires proposés aux zones rurales pauvres. Ngân hàng bắt đầu với một dự án nghiên cứu của Yunus và dự án kinh tế nông thôn tại trường đại học Chittagong, Bangladesh để kiểm tra phương pháp của ông trong việc cho vay tín dụng và các dịch vụ ngân hàng cho người nghèo nông thôn. |
Vos paramètres de paiement déterminent si vous pouvez vous acquitter de vos frais Google Ads via une carte de crédit et une carte de débit : Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không: |
Narmer est souvent crédité d’avoir unifié l'Égypte par la conquête de la Basse Égypte par la Haute Égypte. Narmer thường được cho là đã thống nhất Ai Cập bằng cách chinh phục Hạ Ai Cập từ Thượng Ai Cập. |
Vous accordez à nos frères et sœurs trop peu de crédit. Ông cho anh chị em chúng tôi quá ít lòng tin. |
dépôts, retraits, chèques de banque, cartes de crédit. Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng. |
Des achats faits en carde de crédit au nom de votre mari. Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crédit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crédit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.