courroie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courroie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courroie trong Tiếng pháp.

Từ courroie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đai, cua-roa, dây cu-roa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courroie

đai

noun

C' était la courroie, ça devrait aller maintenant
Nó chỉ bị trục trặc cái đai thôi, giờ thì ngon lành rồi

cua-roa

noun

dây cu-roa

noun

Xem thêm ví dụ

Partout, ce ne sont que moteurs, convoyeurs, engrenages, galets et courroies tournant et filant à toute vitesse.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
Sa carriole ressemblait à une petite maison, qui se balançait sur de résistantes courroies, entre quatre hautes roues.
Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh.
27 Nul n’est fatigué, nul ne chancelle de lassitude, personne ne sommeille, ni ne dort ; aucun n’a la ceinture de ses reins détachée, ni la courroie de ses souliers rompue.
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
8 oui, qu’il irait crier dans le désert : aPréparez le chemin du Seigneur et rendez droits ses sentiers ; car au milieu de vous il y a quelqu’un que vous ne connaissez pas, et il est plus puissant que moi, et je ne suis pas digne de délier la courroie de ses souliers.
8 Phải, vị đó sẽ đi và rao vang trong vùng hoang dã: Ồ các người hãy asửa soạn con đường của Chúa, và hãy làm các lối đi của Ngài được thẳng, vì đã có một Đấng đứng giữa các người mà các người không hay biết; Đấng ấy có nhiều quyền lực hơn ta và ta không xứng đáng để cởi dây giày cho Ngài.
C' était la courroie, ça devrait aller maintenant
Nó chỉ bị trục trặc cái đai thôi, giờ thì ngon lành rồi
" Il y a un problème avec l'aération, il y a comme une odeur de courroie brûlée dans l'air. "
" Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V. "
Mais cette courroie de transmission cassée me désole.
Tuy nhiên, trục lái xe nứt này mang lại cho anh nỗi đau lớn.
Il attache ensuite la courroie en nylon, s’assoit sur une seconde selle dirigée vers l’arrière et pédale.
Sau đó, ông nối sợi dây nylon vào đá mài, ngồi vào yên thứ hai đối diện với bánh sau, và bắt đầu đạp.
"Il y a un problème avec l'aération, il y a comme une odeur de courroie brûlée dans l'air."
(Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V."
40 Ils ont coupé le câble des ancres et les ont laissé tomber à la mer, et ils ont détaché les courroies des rames servant de gouvernail ; puis, après avoir hissé au vent la voile de misaine, ils se sont dirigés vers la plage.
40 Họ cắt các dây neo cho rơi xuống biển, tháo dây cột hai mái chèo ở đuôi thuyền, rồi kéo buồm ở mũi thuyền lên để gió thổi thuyền vào bờ.
Il est le prophète Élie, qui, venant après moi, me précède ; je ne suis pas digne de délier la courroie de ses souliers, et je ne suis pas capable d’occuper sa place ; car il baptisera, pas seulement d’eau, mais de feu et du Saint-Esprit.
Ngài là vị tiên tri đó, là Ê Li, là Đấng đến sau tôi, được kính chuộng hơn tôi, tôi chẳng đáng mở dây giày Ngài, hay tôi không thể thay thế chỗ của Ngài; vì Ngài sẽ làm phép báp têm, không những bằng nước, mà còn bằng lửa, và bằng Đức Thánh Linh.
La muselière que j’ai dessinée pour le petit prince, j’ai oublié d’y ajouter la courroie de cuir!
Cái rọ bịt mõm mà tôi đã vẽ cho hoàng tử bé, tôi đã quên thêm vào cái đai da!
Déplacer vers le boulon de tension de courroie et serrez- les vers l'intérieur vers le moteur de convoyeur
Di chuyển đến vành đai Tensioning chùi và thắt chặt họ inwards đối với động cơ băng tải

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courroie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.